A. Tàu đang đứng yên so với hành khách trên tàu
B. Tàu đang chuyển động so với mặt nước
C. Tàu đang chuyển động so với chiếc tàu đánh cá đang chạy ngược chiều trên biển
D. Tàu đang chuyển động so với người lái tàu
A. vật đó không chuyển động
B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi
A. Không thể phán đoán được
B. Nghiêng người sang trái
C. Ngồi yên
D. Nghiêng người sang phải
A. v = 50km/h
B. v = 150km/h
C. v = 50m/h
D. v = 5km/h
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
A. v = s.t
B. \(t = \frac{v}{s}\)
C. \(v = \frac{s}{t}\)
D. \(v = \frac{t}{s}\)
A. lực làm cho vật bị biến dạng
B. lực có độ lớn, phương và chiều
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. lực làm cho vật chuyển động
A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
D. Chuyển động của xe ô tô
A. vật chuyển động với vận tốc tăng dần
B. vật chuyển động với vận tốc giảm dần
C. hướng chuyển động của vật thay đổi
D. vật giữ nguyên vận tốc
A. ma sát trượt
B. ma sát lăn
C. ma sát nghỉ
D. hút của Trái Đất
A. 60m/s
B. 6m/s
C. 10 m/s
D. 1 m/s
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống
B. Xe máy chạy trên đường
C. Lá rơi từ trên cao xuống
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
A. 3 km
B. 4 km
C. 6 km/h
D. 9 km
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
A. Ô tô chuyển động được 36km
B. Ô tô chuyển động trong một giờ
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km
D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa
A. 15m/s
B. 20m/s
C. 25m/s
D. 30m/s
A. Ô tô chuyên động so với mặt đường
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật
A. Lực làm vật biến dạng
B. Lực có độ lớn, phương và chiều
C. Lực làm vật thay đổi tốc độ
D. Lực làm cho vật chuyển động
A. 12m/s=43,2km/h
B. 48km/h=23,33m/s
C. 150cm/s=5,4km/h
D. 62km/h=17,2m/s
A. Ô tô – Tàu hoả – Xe máy
B. Tàu hoả – Ô tô – Xe máy
C. Xe máy – Ô tô – Tàu hoả
D. Ô tô – Xe máy – Tàu hoả
A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn
B. Chuyển động của phân tử hiđrô nhanh hơn
C. Không có chuyển động nào nhanh hơn (hai chuyển động như nhau)
D. Không có cơ sở để so sánh
A. Nghiêng người sang phải
B. Nghiêng người sang trái
C. Ngồi yên
D. Ngã về phía trước
A. vtb = s.t
B. \({v_{tb}} = \frac{s}{t}\)
C. \({v_{tb}} = \frac{t}{s}\)
D. vtb = F.s
A. Ô tô bắt đầu rời bến
B. Hòn đá được ném lên cao
C. Chuyển động tròn của kim đồng hồ
D. Chuyển động thẳng của vật rơi tự do
A. Lực kéo và lực nâng của đường
B. Trọng lực và lực kéo
C. Trọng lực và lực ma sát
D. Trọng lực và lực nâng của đường
A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật
D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật
A. v1<v2<v3
B. v2<v1<v3
C. v3<v2<v1
D. v2<v3<v1
A. Lực làm cho vật chuyển động
B. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc
C. Lực làm cho vật biến dạng
D. Lực làm cho vật thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật biến dạng hoặc cả hai
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
A. km/ph
B. m/h
C. ph/m
D. km/h
A. sẽ chuyển động nhanh hơn
B. sẽ tiếp tục đứng yên
C. sẽ chuyển động chậm dần
D. sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
A. Tăng áp lực của chân lên mặt đất
B. Giảm áp lực của chân trên nền đất
C. Tăng ma sát giữa chân với nền đất
D. Giảm ma sát giữa chân với nền đất
A. cùng chiều, cùng độ lớn
B. ngược chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng lên 1 vật
C. ngược chiều, cùng độ lớn
D. cùng chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng lên 1 vật
A. tiếp tục đi thẳng
B. rẽ sang phải
C. rẽ sang trái
D. đang dừng lại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK