A. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
A. Hòn bi đang lăn trên mặt sàn.
B. Quả bóng đang bay trên cao.
C. Con lắc treo đứng yên trên cao.
D. Quả bóng đang lăn trên sân
A. Viên đạn đang bay trên cao
B. Lò xo bị nén trên mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
D. Lò xo treo trên cao so với mặt đất.
A. \(P = {t \over A}\)
B. P = A.t
C. \(P = {A \over t}\)
D. \(P = {A^t}\)
A. Chất rắn và chất lỏng.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
D. Chất rắn.
A. Bỏ đường vào nước khuấy đều lên - đường tan.
B. Nước chảy từ trên cao xuống.
C. Muối tự ngấm vào dưa.
D. Gió thổi làm cánh quạt quay.
A. 0,6KW
B. 750W
C. 1500W
D. 0,3KW
A. 4,520C
B. 3,520C
C. 2,520C
D. 1,520C
A. Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm sôi nhanh hơn vì nhôm dẫn nhiệt tốt hơn đất.
B. Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm đất sôi nhanh hơn vì đất dẫn nhiệt tốt hơn nhôm
C. Hai ấm sôi nhanh như nhau vì được đun trên cùng một bếp lửa.
D. Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm sôi nhanh hơn vì nhôm dẫn nhiệt kém hơn đất.
A. 100W
B. 120W
C. 140W
D. 160W
A. Động năng.
B. Thế năng hấp dẫn.
C. Thế năng đàn hồi.
D. Thế năng hấp dẫn và động năng
A. Chỉ ở chất lỏng.
B. Chỉ ở chất khí.
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
D. Cả ở chất lỏng, rắn và chất khí
A. Khối lượng của chất.
B. Trọng lượng của chất
C. Cả khối lượng và trọng lượng của chất
D. Nhiệt độ của chất.
A. Bằng 100cm3
B. Lớn hơn 100cm3
C. Nhỏ hơn 100cm3
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100cm3
A. 1500W
B. 750W
C. 0,6kW
D. 0,3kW
A. 5520J; 5520J
B. 5320J; 5520J
C. 5320J; 5320J
D. 5320J; 5320J
A. 1500 J
B. 150 J
C. 1500 J
D. 15000 J
A. Không thay đổi
B. giảm xuống
C. tăng lên
D. vừa tăng vừa giảm
A. \(800\,\,J\)
B. \(1600\,\,J\)
C. \(400\,\,J\)
D. Một kết quả khác
A. 0,6KW
B. 750W
C. 1500W
D. 0,3KW
A. Không khí, thủy tinh, nước, đồng
B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí.
C. Thủy tinh, không khí, nước, đồng.
D. Không khí, nước, thủy tinh, đồng.
A. Đối lưu
B. Dẫn nhiệt
C. Bức xạ nhiệt
D. Bằng cả 3 hình thức trên
A. Bằng 200cm3
B. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 200cm3
C. Nhỏ hơn 200cm3
D. Lớn hơn 200cm3
A. 500C
B. 600C
C. 600C
D. 400C
A. 3000J
B. 30000J
C. 300000J
D. 30000J
A. \(A = \frac{F}{s}\)
B. \(A = D.V\)
C. \(A = \frac{m}{V}\)
D. \(A = F.s\)
A. 639200J
B. 539200J
C. 5392000J
D. 539200J
A. Dẫn nhiệt
B. Bức xạ nhiệt
C. Đối lưu
D. Bức xạ và dẫn nhiệt
A. Q = mc∆t, với ∆t là độ tăng nhiệt độ
B. Q = mc∆t, với ∆t là độ giảm nhiệt độ
C. Q = mc(t1- t2 ), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối
D. Một công thức khác
A. Để hạn chế sự dẫn nhiệt
B. Để hạn chết sự hấp thụ nhiệt
C. Để hạn chế sự đối lưu
D. Để hạn chế sự bức xạ nhiệt
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng
C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng
D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm
A. có bề mặt sần sùi, sẫm màu
B. có bề mặt nhẵn, sẫm màu
C. có bề mặt sần sùi, sáng màu
D. có bề mặt nhẵn, sáng màu
A. Bạc, thủy ngân, nước, không khí.
B. Thủy ngân, bạc, nước, không khí
C. Không khí, nước, bạc , thủy ngân
D. Bạc, nước, thủy ngân, không khí
A. Chất khí
B. chất lỏng
C. chất rắn
D. chất rắn
A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng sau đó lạnh dần nên co lại
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
C. Vì không khí nhẹ nên không khí có thể chui qua lõ buộc ra ngoài
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khong khí có thể qua đó thoát ra ngoài
A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng chì
B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì
D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
A. Một chiếc máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay
B. Một chiếc ôtô đang đỗ trong bến xe
C. Một chiếc máy bay đang bay trên cao
D. Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường
A. 150W
B. 2,5W
C. 75W
D. 5W
A. Bằng 100cm3
B. Nhỏ hơn 100cm3
C. Lớn hơn 100cm3
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK