Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Top 5 Đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án !!

Top 5 Đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

A. lực có độ lớn, phương và chiều.

A. lực có độ lớn, phương và chiều.

B. lực làm cho vật bị biến dạng.

C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ.

D. lực làm cho vật chuyển động.

Câu hỏi 2 :

Chọn phát biểu đúng khi nói về tốc độ trung bình?

A. Tốc độ trung bình trên những đoạn đường khác nhau thường có giá trị khác nhau.

B. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường bằng trung bình cộng của tốc độ trung bình trên mỗi đoạn đường liên tiếp.

C. Tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian.

D. Tốc độ trung bình cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động đều.

Câu hỏi 3 :

Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi

A. trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.

B. trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.

C. trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.

D. trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu hỏi 4 :

A. tăng lên.

A. tăng lên.

B. giảm đi.

C. không thay đổi.

D. chỉ số 0.

Câu hỏi 5 :

A. Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn.

A. Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn.

B. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp.

C. Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn.

D. Vì khi lặn sâu, cơ thể dễ dàng di chuyển trong nước.

Câu hỏi 6 :

Áp suất không có đơn vị đo là

A. Paxcan.

C. N/cm2

Câu hỏi 7 :

A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động.

A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động.

B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động.

D. thời gian và quãng đường của chuyển động.

Câu hỏi 8 :

Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng là?

A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.

B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.

C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.

D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.

Câu hỏi 9 :

A. 50 s.

A. 50 s.

B. 25 s.

C. 10 s.

D. 40 s.

Câu hỏi 13 :

A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa.

A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa.

B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần.

C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi.

D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi.

Câu hỏi 14 :

A. \(v = \frac{s}{t}\)

A. \(v = \frac{s}{t}\)

B. \({v_{tb}} = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\)

C. \({v_{tb}} = \frac{{{v_1} + {v_2}}}{2}\)

D. \(t = \frac{s}{v}\)

Câu hỏi 15 :

A. vôn kế.       

A. vôn kế.       

B. nhiệt kế.

C. tốc kế.   

D. ampe kế.

Câu hỏi 16 :

Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi?

A. Vì gỗ là vật nhẹ.

B. Vì nước không thấm vào gỗ.

C. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.

D.Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước.

Câu hỏi 17 :

A. giảm dần.    

A. giảm dần.    

B. tăng dần.

C. không đổi.    

D. tăng dần rồi giảm.

Câu hỏi 18 :

Quả bóng đang lăn trên sàn nhà. Câu phát biểu nào là đúng?

A. Quả bóng đang chuyển động.

B. Quả bóng đang đứng yên.

C. Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.

D. Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.

Câu hỏi 19 :

A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.

A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.

B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.

C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.

D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.

Câu hỏi 20 :

Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng?

A. Người phụ lái đứng yên.

B. Ô tô đứng yên.

C. Cột đèn bên đường đứng yên.

D. Mặt đường đứng yên.

Câu hỏi 21 :

A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.

A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.

B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.

C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.

D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.

Câu hỏi 22 :

A. Cho biết hướng chuyển động của vật.

A. Cho biết hướng chuyển động của vật.

B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.

C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.

D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực?

A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.

B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.

C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn.

Câu hỏi 26 :

A. Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe

A. Ô tô đứng yên so với hành khách trên xe

B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường.

C. Hành khách đang đứng yên soi với ô tô.

D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.

Câu hỏi 27 :

A. Trái Đất.

A. Trái Đất.

B. Chọn Trái Đất hay Mặt Trời làm mốc đều đúng.

C. Mặt Trời.

D. Một vật trên mặt đất.

Câu hỏi 28 :

A. Cánh quạt quay.

A. Cánh quạt quay.

B. Chiếc lá khô rơi từ cành cây xuống.

C. Ném quả bóng rổ vào rổ.

D. Thả một viên phấn từ trên cao xuống.

Câu hỏi 29 :

A. Một vật được xem là chuyển động đối với vật này nhưng lại được xem là đứng yên đối với vật khác.

A. Một vật được xem là chuyển động đối với vật này nhưng lại được xem là đứng yên đối với vật khác.

B. Một vật được xem là chuyển động đối với vật và cũng được coi là chuyển động đối với vật khác.

C. Chuyển động hay đứng yên của một vật không phụ thuộc vào vật mốc.

D. Vật luôn luôn chuyển động.

Câu hỏi 30 :

A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn.

A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn.

B. Chuyển động của phân tử hidro nhanh hơn.

C. Không có chuyển động nào nhanh hơn (hai chuyển động như nhau)

D. Không có cơ sở để so sánh.

Câu hỏi 31 :

A. 45 km.

A. 45 km.

B. 89 km.

C. 90 km.

D. 100 km.

Câu hỏi 32 :

A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.

A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.

B. Hình dạng của chuyển động.

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.

D. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.

Câu hỏi 33 :

A. 9 km.

A. 9 km.

B. 8,75 km.

C. 8,5 km.

D. 8 km.

Câu hỏi 34 :

A. Sau 5 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 20 km.

A. Sau 5 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 20 km.

B. Sau 20 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 5 km.

C. Sau 2 giờ thì gặp nhau; vị trí gặp nhau cách A 50 km.

D. Một kết quả khác.

Câu hỏi 35 :

A. Chuyển động của xe buýt khi vào điểm đón, trả khách.

A. Chuyển động của xe buýt khi vào điểm đón, trả khách.

B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.

C. Chuyển động của Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời.

D. Cả 3 đáp án đều là chuyển động đều.

Câu hỏi 36 :

A. Vận tốc trung bình.

A. Vận tốc trung bình.

B. Vận tốc tại một thời điểm nào đó.

C. Trung bình cộng các vận tốc.

D. Vận tốc tại một vị trí nào đó.

Câu hỏi 37 :

A. độ lớn của vận tốc không đổi theo thời gian.

A. độ lớn của vận tốc không đổi theo thời gian.

B. độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian.

C. độ lớn của vận tốc có thể thay đổi hoặc không thay đổi theo thời gian.

D. không có vận tốc.

Câu hỏi 38 :

A. 0,5 m/s.

A. 0,5 m/s.

B. 0,75 m/s.

C. 1,25 m/s.

D. 1,5 m/s.

Câu hỏi 39 :

A. Chỉ cần yếu tố duy nhất là gốc của lực.

A. Chỉ cần yếu tố duy nhất là gốc của lực.

B. Cần có gốc, phương và chiều của lực.

C. Cần có gốc (điểm đặt), phương, chiều của lực.

D. Cần có gốc (điểm đặt), phương, chiều và độ lớn của lực.

Câu hỏi 40 :

Lực là nguyên nhân làm ………… vận tốc của chuyển động.

A. Tăng.

B. Giảm.

C. Thay đổi.

D. Không đổi.

Câu hỏi 42 :

Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực?

A. Áp lực là lực ép của vật lên bề mặt tiếp xúc.

B. Áp lực là lực do bề mặt tiếp xúc tác dụng ngược lên vật.

C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.

D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

Câu hỏi 43 :

A. 8000 N.

A. 8000 N.

B. 8000,5 N.

C. 8200 N.

D. 8200,5 N.

Câu hỏi 44 :

A. Người đứng cả hai chân.

A. Người đứng cả hai chân.

B. Người đứng co một chân.

C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.

D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.

Câu hỏi 45 :

A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt.

A. Áp lực như nhau ở cả 6 mặt.

B. Mặt trên.

C. Mặt dưới.

D. Các mặt bên.

Câu hỏi 48 :

A. Hướng thẳng đứng lên trên.

A. Hướng thẳng đứng lên trên.

B. Hướng thẳng đứng xuống dưới.

C. Theo mọi hướng.

D. Một hướng bất kì nào đó.

Câu hỏi 49 :

A. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật.

A. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật.

B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật.

C. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của chất lỏng.

D. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu hỏi 51 :

A. 0,002 m3.

A. 0,002 m3.

B. 0,02 m3.

C. 0,2 m3.

D. 2 m3.

Câu hỏi 53 :

A. Trọng lượng riêng của vật.

A. Trọng lượng riêng của vật.

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.

C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng.

D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu hỏi 55 :

A. vôn kế.

A. vôn kế.

B. nhiệt kế.

C. tốc kế.

D. ampe kế.

Câu hỏi 59 :

A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.

A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.

B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.

C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.

D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.

Câu hỏi 60 :

A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa.

A. Vị trí của vật với vật mốc càng xa.

B. Vị trí của vật với vật mốc càng gần.

C. Vị trí của vật với vật mốc thay đổi.

D. Vị trí của vật với vật mốc không đổi.

Câu hỏi 61 :

Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực?

A. Áp lực là lực ép lên mặt bị ép.

B. Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn.

C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

D. Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn.

Câu hỏi 62 :

A. \(v = \frac{s}{t}\)

A. \(v = \frac{s}{t}\)

B. \({v_{tb}} = \frac{{{s_1} + {s_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}\)

C. \({v_{tb}} = \frac{{{v_1} + {v_2}}}{2}\)

D. \(t = \frac{s}{v}\)

Câu hỏi 63 :

A. vôn kế.      

A. vôn kế.      

B. nhiệt kế.

C. tốc kế.       

D. ampe kế.

Câu hỏi 64 :

Tại sao miếng gỗ thả vào nước lại nổi?

A. Vì gỗ là vật nhẹ.

B. Vì nước không thấm vào gỗ.

C. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.

D.Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước.

Câu hỏi 65 :

A. Quả bóng đang chuyển động.

A. Quả bóng đang chuyển động.

B. Quả bóng đang đứng yên.

C. Quả bóng đang chuyển động so với sàn nhà.

D. Quả bóng đang đứng yên so với sàn nhà.

Câu hỏi 66 :

A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.

A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.

B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.

C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.

D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.

Câu hỏi 67 :

A. giảm dần.    

A. giảm dần.    

B. tăng dần.

C. không đổi.    

D. tăng dần rồi giảm.

Câu hỏi 68 :

A. Cho biết hướng chuyển động của vật.

A. Cho biết hướng chuyển động của vật.

B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.

C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.

D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.

Câu hỏi 69 :

Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng?

A. Người phụ lái đứng yên.

B. Ô tô đứng yên.

C. Cột đèn bên đường đứng yên.

D. Mặt đường đứng yên.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK