A. Mặt Trời chuyển động, còn Trái Đất đứng yên
B. Mặt Trời đứng yên, còn Trái Đất chuyển động
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động
D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên
A. Bờ sông
B. Dòng nước
C. Chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước
D. Ca nô
A. thẳng.
B. tròn.
C. cong.
D. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.
A. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 4km/h
B. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 14,4m/s
C. Vận tốc đi xe đạp trung bình cùa Thái là 4m/s
D. Vận tốc đi xe đạp trung bình của Thái là 14,4km/h
A. 45km/h
B. 8.5m/s
C. 0,0125km/s
D. 0,0125km/h
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Giảm rồi tăng dần
A. 42km/h
B. 22,5km/h
C. 36km/h
D. 54km/h
A. Đều
B. Không đều
C. Chậm dần
D. Nhanh dần
A. chuyển động đều
B. đứng yên
C. chuyển động nhanh dần
D. chuyển động tròn
A. \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}}\)cùng chiều nhau và \(\overrightarrow {{F_3}} \)ngược chiều với hai lực trên.
B. \( \overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_3}}\) cùng chiều nhau và \(\overrightarrow {{F_2}}\) ngược chiều với hai lực trên.
C. \(\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \) cùng chiều nhau và \(\overrightarrow {{F_1}}\) ngược chiều với hai lực trên.
D. \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) ngược chiều nhau và \( \overrightarrow {{F_3}}\) cùng chiều hay ngược chiều \(\overrightarrow {{F_1}} \) đều được.
A. tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát lăn
C. tăng ma sát nghỉ
D. tăng trọng lực
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt
B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
C. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn
D. Thay lực ma sát nghỉ bằng lực quán tính
A. Ma sát
B. Quán tính
C. Trọng lực
D. Lực đẩy
A. 5km
B. 10km
C. 15km
D. 20km
A. Cánh quạt quay ổn định
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất
A. chuyển động đều
B. chuyển động nhanh dần
C. đứng yên
D. chuyển động tròn
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Tàu đang đứng yên so với hành khách trên tàu.
B. àu đang chuyển động so với mặt nước.
C. Tàu đang chuyển động so với chiếc tàu đánh cá đang chạy ngược chiều trên biển.
D. Tàu đang chuyển động so với người lái tàu.
A. Người phụ lái đứng yên
B. Ôtô đứng yên
C. Cột đèn bên đường đứng yên
D. Mặt đường đứng yên
A. 19,44m/s
B. 15m/s
C. 1,5m/s
D. 2/3m/s
A. nhanh dần đều
B. tròn đều
C. chậm dần đều
D. thẳng
A. tàu hỏa - ô tô - xe máy
B. ô tô - tàu hỏa - xe máy
C. ô tô - xe máy - tàu hỏa
D. xe máy - ô tô - tàu hỏa
A. tốc độ lớn nhất của xe trên đoạn đường đi
B. tốc độ lớn nhất mà xe có thể đạt đến
C. tốc độ trung bình của xe
D. tốc độ của xe vào lúc xem đồng hồ
A. 40 km
B. 30 km
C. 20 km
D. 10km
A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.
C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.
D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.
A. 45 km/h
B. 12 m/s
C. 0,0125 km/s
D. 0,0125 km/h
A. \(s = ({v_1} + {v_2}).t\)
B. \({v_1}t = s + {v_2}.t\)
C. \(s = ({v_1} - {v_2}).t\)
D. Cả A, B, C đều sai
A. 60km
B. 46km
C. 50km
D. 75km
A. 21,6km/h
B. 36m/phút
C. 10,8km/h
D. Cả A, B, C đều sai
A. làm biển dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của nó
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng
C. chỉ làm biến dạng trái bóng
D. cả A, B, C đều sai
A. Không thay đổi
B. Chỉ có thể tăng dần
C. Chỉ có thể giảm dần
D. Có thể tăng dần, hoặc giảm dần
A. ma sát trượt
B. ma sát nghỉ
C. ma sát lăn
D. quán tính
A. Hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng
B. Hòn bi trượt trên mặt phẳng nghiêng
C. Hòn bi năm yên trên mặt phẳng nghiêng
D. Hòn bi vừa lăn. vừa trượt trên mặt phẳng nghiêng
A. Ma sát giữa dây và ròng rọc
B. Ma sát giữa bánh xe và trục quay
C. Ma sát giữa đế giày và nền nhà
D. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa
A. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe
B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau
C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó.
D. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe.
A. 36000m/s
B. 15m/s
C. 18m/s
D. 36m/s
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK