A. 0,5 lần
B. 0,05 lần
C. 0,2 lần
D. 0,03 lần
A. 700N
B. 800N
C. 600N
D. 400N
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày,
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
A. Ma sát nghỉ
B. Ma sát trượt.
C. Ma sát lăn.
D. Do trọng lực.
A. 1000N
B. 2000N
C. 100N
D. 200N
A. 1,15 N
B. 1,01N
C. 2,12N
D. 1,12 N
A. 3,57N
B. 2,57N
C. 2,87N
D. 3,87N
A. 1100m
B. 2000m
C. 1000m
D. 1200m
A. 100 s
B. 150 s
C. 200 s
D. 110 s
A. 0,84 m
B. 0,48 m
C. 0,58 m
D. 0,45 m
A. 1548 (Pa)
B. 2548 (Pa)
C. 3548 (Pa)
D. 4548 (Pa)
A. Trọng lượng của con chim nhỏ.
B. Áp lực do chim gây ra được chia đều ra các ngón chân chim.
C. Áp lực do chim gây ra được chia đều ra bề mặt của lá cây.
D. Con chim đi nhẹ nhàng.
A. Ngón cái chịu lực lớn hơn.
B. Ngón chỏ chịu lực nhỏ hơn.
C. Ngón cái chịu áp suất lơn hơn.
D. Đầu đinh ghim tạo ra áp suất tác dụng lên ngón cái.
A. 3981Pa
B. 3456Pa
C. 1236Pa
D. 4535Pa
A. 5,184kg
B. 4,184kg
C. 6,184kg
D. 3,184kg
A. 3300N/m2
B. 3200N/m2
C. 3100N/m2
D. 3600N/m2
A. 480Pa
B. 380Pa
C. 280Pa
D. 340Pa
A. 2250Pa
B. 1220Pa
C. 2310Pa
D. 2430Pa
A. 4N
B. 4,5N
C. 5N
D. 5,5N
A. 5,84 (kg)
B. 5,184 (kg)
C. 4,184 (kg)
D. 4,84 (kg)
A. 1,5.106N/m2
B. 2,5.106N/m2
C. 1,5.104N/m2
D. 2,5.104N/m2
A. 60m
B. 70m
C. 80m
D. 90m
A. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau
B. Trong chất lỏng càng xuống sâu áp suất càng tăng.
C. Chân đê,chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập.
D. Trong chất lỏng càng xuống sâu áp suất càng giảm.
A. Bằng 100cm3
B. Nhỏ hơn 100cm3
C. Lớn hơn 100cm3
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
A. 16440(N)
B. 16420(N)
C. 17420(N)
D. 16560(N)
A. 13,5cm3
B. 14,5cm3
C. 15,5cm3
D. 16,5cm3
A. 2000(Pa)
B. 3000(Pa)
C. 1200(Pa)
D. 3300(Pa)
A. 1200 N/m2
B. 2000 N/m2
C. 2200 N/m2
D. 1800 N/m2
A. 4000 N/m2
B. 3100 N/m2
C. 3200 N/m2
D. 3600 N/m2
A. P = m.V
B. P = d.V
C. P = d.h
D. P = h.m
A. Tăng áp lực.
B. Giảm diện tích bị ép.
C. Thực hiện đồng thời theo cả A và B.
D. Tăng diện tích bị ép.
A. 380,8m
B. 480,8m
C. 80,8m
D. 50,8m
A. 103088 Pa.
B. 10388 Pa.
C. 10308 Pa.
D. 1088 Pa.
A. 1292 m
B. 12,92 m
C. 1,292m
D. 129,2 m
A. 92,88kg
B. 100kg
C. 90kg
D. 100,88kg
A. 0,1413m²
B. 0,143m²
C. 0,113m²
D. 0,413m²
A. 93423N/m2
B. 92432N/m2
C. 99280N/m2
D. 92280N/m2
A. 684m
B. 648m
C. 642m
D. 624m
A. 700mm
B. 750mm
C. 760mm
D. 710mm
A. Chiều cao của cột thủy ngân giảm
B. Chiều cao của cột thủy ngân tăng
C. Chiều cao cột thủy ngân không đổi
D. Chiều cao cột thủy ngân có thể tăng hoặc giảm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK