Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 8 có đáp án !!

Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 8 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Một chiếc xe buýt đang chạy từ Nha Trang về Ninh Hòa, nếu ta nói chiếc xe buýt đang chuyển động thì vật làm mốc là:

A. Người soát vé.

B. Tài xế.

C. Cây cối ven đường.

D. Hành khách trên xe.

Câu hỏi 2 :

Trong các chuyển động sau đây, chuyển động đều là:

A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc.

B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

C. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.

D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga.

Câu hỏi 3 :

Bạn An đi xe đạp từ nhà tới trường với vận tốc 3km/h. Điều đó cho biết:

A. Bạn An chuyển động được 3 km.

B. Bạn An chuyển động trong một giờ.

C. Trong mỗi giờ, bạn An đi được 3 km.

D. Bạn An đi 1 km trong 3 giờ.

Câu hỏi 5 :

Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét không đúng

A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.

B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.

C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.

D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.

Câu hỏi 6 :

Một xe ô tô đang đứng yên bỗng chuyển động đột ngột, hành khách trên xe sẽ:

A. nghiêng sang phải.

B. nghiêng sang trái.

C. ngã về phía sau.

D. ngã về phía trước.

Câu hỏi 8 :

A. Nước chảy chỗ trũng.

A. Nước chảy chỗ trũng.

B. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa.

C. Nước chảy đá mòn.     

D. Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Câu hỏi 9 :

Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực:

A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.

B. Trọng lực của tàu.

C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray.

D. Lực đàn hồi của mặt đất.

Câu hỏi 10 :

Trong các cách sau, cách tăng được áp suất nhiều nhất:

A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

B. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.

C. Giảm áp lực, giảm diện tích bị ép.

D. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.

Câu hỏi 17 :

Khi nào một vật coi là đứng yên so với vật mốc?

A. Khi vật đó không chuyển động.

B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.

C. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.

D. Khi vật đó không đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.

Câu hỏi 18 :

Thế nào là chuyển động không đều?

A. Là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.

B. Là chuyển động có vận tốc không đổi.

C. Là chuyển động có vận tốc như nhau trên mọi quãng đường.

D. Là chuyển động có vận tốc không thay đổi theo thời gian.

Câu hỏi 19 :

Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn

A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.

B. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường.

C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.

D. Ma sát khi đánh diêm.

Câu hỏi 20 :

Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?

A. Sự rơi của chiếc lá.

B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.

C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước.

D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.

Câu hỏi 21 :

Một ca nô đang trôi trên dòng nước chảy xiết, câu nào sau đây là SAI?

A. người lái ca nô đứng yên so với bờ nước.

B. người lái ca nô chuyển động so dòng nước.

C. người lái ca nô đứng yên so với ca nô.

D. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước.

E. Cả A, D

Câu hỏi 22 :

Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?

A. Chuyển động của điểm trên cánh quạt đang quay ổn định.

B. Xe lửa đang vào nhà ga.

C. Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian.

D. Chiếc xe đang chạy xuống dốc.

Câu hỏi 23 :

Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng?

A. Người phụ lái đứng yên.

B. Ô tô đứng yên.

C. Cột đèn bên đường đứng yên.

D. Mặt đường đứng yên.

Câu hỏi 24 :

Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật làm mốc là:

A. Mặt Trời.

B. Một ngôi sao.

C. Mặt Trăng.

D. Trái Đất.

Câu hỏi 25 :

Phát biểu nào sau đây là SAI ?

A. Tốc độ cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động

B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong thời gian vật chuyển động.

C. Đơn vị thường dùng của vận tốc là m/s và km/h.

D. Tốc kế là dụng cụ đo độ dài quãng đường.

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Cùng một quãng đường, vật nào đi với thời gian nhiều hơn thì có vận tốc lớn hơn.

B. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường ngắn hơn thì có vận tốc lớn hơn.

C. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường dài hơn thì có vận tốc lớn hơn.

D. Vật nào chuyển động được lâu hơn thì có vận tốc lớn hơn.

Câu hỏi 27 :

Ba lực cùng phương có cường độ lần lượt là F1= 10N, F2= 40N và F3= 50N cùng tác dụng vào một vật. Để vật đứng yên, ba lực đó phải thỏa mãn:

A. F1, F2cùng chiều nhau và F3ngược chiều với hai lực trên.

B. F1, F3cùng chiều nhau và F2ngược chiều với hai lực trên.

C. F2, F3cùng chiều nhau và F1ngược chiều với hai lực trên.

D. F1, F2ngược chiều nhau và F3cùng chiều hay ngược chiều F1đều được.

Câu hỏi 28 :

Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

A. Vận tốc không thay đổi.

B. Vận tốc tăng dần.

C. Vận tốc giảm dần.

D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.

Câu hỏi 29 :

Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là

A. Chuyển động thẳng.

B. Chuyển động tròn.

C. Chuyển động cong.

D. Chuyển động phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.

Câu hỏi 30 :

Cặp lực nào sau đây tác dụng lên vật làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, ngược chiều.

D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.

Câu hỏi 32 :

Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?

A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.

B. Điểm đặt trên vật, phướng thẳng đứng, độ lớn 20N.

C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.

D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.

Câu hỏi 33 :

Phương án có thể làm tăng lực ma sát là:

A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.

B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.

D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc.

Câu hỏi 35 :

Chuyển động của trái bida đang lăn trên mặt bàn nhẵn bóng là chuyển động

A. nhanh dần đều.

B. tròn đều.

C. chậm dần đều.

D. thẳng.

Câu hỏi 36 :

Trên các xe thường có đồng hồ đo tốc độ. Khi xe chạy, kim đồng hồ chỉ

A. tốc độ lớn nhất của xe trên đoạn đường đi.

B. tốc độ lớn nhất mà xe có thể đạt đến.

C. tốc độ trung bình của xe.

D. tốc độ của xe vào lúc xem đồng hồ.

Câu hỏi 38 :

Hình vẽ sau ghi lại các vị trí của một hòn bi lăn từ A đến D sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu nào dưới đây mô tả đúng chuyển động của hòn bi?

A. Hòn bi chuyền động đều trên đoạn đường AB.

B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.

C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.

D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.

Câu hỏi 39 :

Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy?

A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.

B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.

C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.

D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.

Câu hỏi 40 :

Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Trong các cách sau, cách nào không đúng?

A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.

C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.

D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép.

Câu hỏi 41 :

Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực?

A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.

B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.

D. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.

Câu hỏi 42 :

Khi đánh tennis, vận động viên đập mặt vợt vào trái bóng. Khi đó mặt vợt đã tác dụng một lực:

A. làm biển dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của nó.

B. chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng.

C. chỉ làm biến dạng trái bóng.

D. không làm biển dạng trái bóng và không biến đổi chuyển động của nó.

Câu hỏi 43 :

Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều thì chuyển động của vật sẽ như thế nào?

A. Không thay đổi.

B. Chỉ có thể tăng dần.

C. Chỉ có thể giảm dần.

D. Có thể tăng dần, hoặc giảm dần.

Câu hỏi 44 :

Cho một hòn bi lăn, trượt và nằm yên trên một mặt phẳng. Trường hợp nào sau đây lực ma sát có giá trị nhỏ nhất:

A. Hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng.

B. Hòn bi trượt trên mặt phẳng nghiêng.

C. Hòn bi nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.

D. Hòn bi vừa lăn, vừa trượt trên mặt phẳng nghiêng.

Câu hỏi 45 :

Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có:

A. ma sát trượt.

B. ma sát nghỉ.

C. ma sát lăn.

D. quán tính.

Câu hỏi 46 :

Chọn câu trả lời sai?

A. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe.

B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau.

C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó.

D. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe.

Câu hỏi 48 :

Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?

A. Người đứng cả hai chân.

B. Người đứng co một chân.

C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.

D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.

Câu hỏi 51 :

Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

A. Vận tốc không thay đổi.

B. Vận tốc tăng dần.

C. Vận tốc giảm dần.

D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.

Câu hỏi 53 :

Cách làm nào sau đây có thể làm giảm lực ma sát

A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.

B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.

C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.

D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu hỏi 54 :

Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.

D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.

Câu hỏi 55 :

Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì:

A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.

B. vật đang chuyển động sẽ dừng lại.

C. vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.

D. vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.

Câu hỏi 56 :

Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào? Cách làm nào sau đây không đúng:

A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.

B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.

C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.

D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.

Câu hỏi 61 :

A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.

A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.

B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.

C. Hai người chuyển động so với mặt đường.

D. Hai người đứng yên so với bánh xe.

Câu hỏi 62 :

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.

C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.

D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.

Câu hỏi 63 :

A. Hành khách đứng yên so với người lái xe.

A. Hành khách đứng yên so với người lái xe.

B. Người soát vé đứng yên so với hành khách.

C. Người lái xe chuyển động so với cây bên đường.

D. Hành khách chuyển động so với nhà cửa bên đường.

Câu hỏi 64 :

A. Chuyển động của ôtô đang chạy trên đường.

A. Chuyển động của ôtô đang chạy trên đường.

B. Chuyển động của tàu hoả lúc vào sân ga.

C. Chuyển động của máy bay đang hạ cánh xuống sân bay.

D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.

Câu hỏi 65 :

A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

C. Công thức tính vận tốc là: v = S.t.

D. Đơn vị của vận tốc là km/h.

Câu hỏi 66 :

A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác.

A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác.

B. sự thay đổi phương chiều của vật.

C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.

D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.

Câu hỏi 67 :

A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.

A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.

B. Ô tô- tàu hỏa – xe máy.

C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô.

D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

Câu hỏi 68 :

A. 4,4 m/s.

A. 4,4 m/s.

B. 1 m/s.

C. 2,2 m/s.

D. 1,5 m/s.

Câu hỏi 69 :

A. 36km/h.

A. 36km/h.

B. 0,015 km/h.

C. 72 km/h.

D. 54 km/h.

Câu hỏi 70 :

A. A chuyển động so với B.

A. A chuyển động so với B.

B. A đứng yên so với B.

C. A đứng yên so với C.

D. B đứng yên so với C.

Câu hỏi 71 :

A. t = 0,15 giờ.

A. t = 0,15 giờ.

B. t = 15 giây.

C. t = 2,5 phút.

D. t = 14,4phút.

Câu hỏi 72 :

A. 40 m/s.

A. 40 m/s.

B. 8 m/s.

C. 4,88 m/s.

D. 120 m/s.

Câu hỏi 73 :

A. 50m/s.

A. 50m/s.

B. 8m/s.

C. 4,67m/s.

D. 3m/s.

Câu hỏi 74 :

A. 30km/h;

A. 30km/h;

B. 40km/h;

C. 70km/h;

D. 35km/h.

Câu hỏi 75 :

A. 5h 30 phút.

A. 5h 30 phút.

B. 6 giờ.

C. 1 giờ.

D. 0,5 giờ.

Câu hỏi 76 :

A. Phương, chiều.

A. Phương, chiều.

B. Điểm đặt, phương, chiều.

C. Điểm đặt, phương, độ lớn.

D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.

Câu hỏi 77 :

A. Hai lực cùng cường độ, có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều và cùng tác dụng vào một vật.

A. Hai lực cùng cường độ, có phương trên cùng một đường thẳng, ngược chiều và cùng tác dụng vào một vật.

B. Hai lực cùng cường độ, có phương trên cùng một đường thẳng, cùng chiều và cùng tác dụng vào một vật.

C. Hai lực cùng cường độ, có phương trên cùng một đường thẳng và ngược chiều.

D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều và cùng tác dụng vào một vật.

Câu hỏi 78 :

A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc.

A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc.

B. Bao xi măng nằm trên mặt phẳng nghiêng.

C. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động.

D. Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng.

Câu hỏi 79 :

A. Ma sát làm mòn lốp xe.

A. Ma sát làm mòn lốp xe.

B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.

C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe.

D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.

Câu hỏi 80 :

A. Nghiêng người sang phía trái;

A. Nghiêng người sang phía trái;

B. Nghiêng người sang phía phải;

C. Xô người về phía trước;

D. Ngả người về phía sau.

Câu hỏi 81 :

A. Rẽ sang trái;

A. Rẽ sang trái;

B. Tăng vận tốc;

C. Rẽ sang phải;

D. Giảm vận tốc.

Câu hỏi 82 :

A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.

A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.

B. Hòn đá nằm yên trên dốc núi.

C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng.

D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây.

Câu hỏi 83 :

A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn.

A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn.

B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn.

C. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt.

D. Vì cả 3 lí do trên.

Câu hỏi 84 :

A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.

A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.

B. Xe máy chạy trên đường.

C. Lá rơi từ trên cao xuống.

D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.

Câu hỏi 85 :

A. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống.

A. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống.

B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.

C. Lực xuất hiện làm mòn lốp xe.

D. Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động.

Câu hỏi 86 :

A. Dùng tay không rất khó mở nắp lọ bị kẹt.

A. Dùng tay không rất khó mở nắp lọ bị kẹt.

B. Ma sát làm nóng và làm mòn những bộ phận chuyển động của máy móc.

C. Trời mưa, trên đường nhựa đi xe đạp dễ bị ngã.

D. Tất cả các trường hợp trên lực ma sát đều có hại.

Câu hỏi 88 :

A. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh áo cho sạch bụi.

A. Khi áo có bụi, ta giũ mạnh áo cho sạch bụi.

B. Bút máy tắc ta vẩy cho ra mực.

C. Khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc.

D. Khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.

Câu hỏi 89 :

A. Fms= 35N.

A. Fms= 35N.

B. Fms= 50N.

C. Fms>35N.

D. Fms>

Câu hỏi 90 :

Một con tàu đang chạy trên mặt biển. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?

A. Tàu đang đứng yên so với hành khách trên tàu.

B. Tàu đang chuyển động so với mặt nước.

C. Tàu đang chuyển động so với chiếc tàu đánh cá đang chạy ngược chiều trên biển.

D. Tàu đang chuyển động so với người lái tàu.

Câu hỏi 91 :

A. quỹ đạo thẳng.

A. quỹ đạo thẳng.

B. quỹ đạo cong.

C. quỹ đạo tròn.

D. kết hợp quỹ đạo thẳng và cong.

Câu hỏi 92 :

A. chuyển động thẳng.

A. chuyển động thẳng.

B. chuyển động cong.

C. chuyển động tròn.

D. vừa chuyển động cong, vừa chuyển động thẳng.

Câu hỏi 93 :

A. Tàu B đứng yên, tàu A chuyển động.

A. Tàu B đứng yên, tàu A chuyển động.

B. Cả hai tàu đứng yên.

C. Tàu A đứng yên, tàu B chuyển động.

D. Cả hai tàu đều chạy.

Câu hỏi 94 :

A. hàng cây.

A. hàng cây.

B. chiếc xe máy.

C. mặt đường.

D. ngôi nhà.

Câu hỏi 95 :

Công thức tính vận tốc là

A. \(v = \frac{t}{s}\)

B.\(v = \frac{s}{t}\)

C. v = s.t

D. v = m/s

Câu hỏi 96 :

A. 36km/h.

A. 36km/h.

B. 0,15km/h.

C. 72km/h.

D. 54km/h.

Câu hỏi 97 :

A. m/s2

A. m/s2

B. km/h

C. s/t

D. phút/m

Câu hỏi 98 :

A. 2km/h.

A. 2km/h.

B. 6km/phút.

C. 4km/h.

D. 30m/phút.

Câu hỏi 100 :

A. 20km.

A. 20km.

B. 40km.

C. 80km.

D. 100km.

Câu hỏi 101 :

A. 6h30 phút.

A. 6h30 phút.

B. 7h.

C. 7h10 phút.

D. 7h15 phút.

Câu hỏi 102 :

Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?

A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.

B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.

C. Máy bay bay từ Hà Nội vào Tp. Hồ Chí Minh.

D. Chuyển động của cánh quạt khi quạt quay ổn định.

Câu hỏi 103 :

A. Trên cả quãng đường ô tô luôn chuyển động với vận tốc 50 km/h không đổi.

A. Trên cả quãng đường ô tô luôn chuyển động với vận tốc 50 km/h không đổi.

B. 50km/h là vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường.

C. 50km/h là vận tốc nhỏ nhất của ô tô trên cả quãng đường.

D. 50km/h là vận tốc lớn nhất của ô tô trên cả quãng đường.

Câu hỏi 105 :

Khi chịu tác dụng của một lực vật không thể?

A. Thay đổi khối lượng.

B. Thay đổi chuyển động.

C. Thay đổi hình dạng.

D. Thay đổi cả chuyển động và hình dạng.

Câu hỏi 106 :

A. Khi ấn tay vào một quả bóng bay.

A. Khi ấn tay vào một quả bóng bay.

B. Khi chân đá quả bóng.

C. Khi ném hòn đá vào một gò đất.

D. Khi có hai tay kéo dãn một sợi dây cao su.

Câu hỏi 107 :

A. Một mũi tên.

A. Một mũi tên.

B. Một hình tròn.

C. Một điểm.

D. Một đường thẳng.

Câu hỏi 108 :

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.

D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.

Câu hỏi 109 :

A. Vật sẽ dừng lại.

A. Vật sẽ dừng lại.

B. Vật sẽ tiếp tục chuyển động nhanh dần.

C. Vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.

D. Vật sẽ tiếp tục chuyển động chậm dần.

Câu hỏi 110 :

A. ma sát.

A. ma sát.

B. quán tính.

C. trọng lực.

D. lực đẩy.

Câu hỏi 111 :

A. Xe đột ngột tăng vận tốc.

A. Xe đột ngột tăng vận tốc.

B. Xe đột ngột giảm vận tốc.

C. Xe đột ngột rẽ sang phải.

D. Xe đột ngột rẽ sang trái.

Câu hỏi 112 :

A. Vật thay đổi vận tốc nhờ ngoại lực.

A. Vật thay đổi vận tốc nhờ ngoại lực.

B. Vật đổi hướng chuyển động do có ngoại lực.

C. Vật chuyển động theo đường cong.

D. Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi không có thêm lực nào tác động vào nó.

Câu hỏi 113 :

Đâu không phải tên của một loại lực ma sát?

A. Lực ma sát trượt.

B. Lực ma sát lăn.

C. Lực ma sát đứng.

D. Lực ma sát nghỉ.

Câu hỏi 114 :

A. Viên bi lăn trên cát.

A. Viên bi lăn trên cát.

B. Khi viết phấn lên bảng.

C. Quyển sách nằm yên mặt bàn.

D. Bánh xe đạp chạy trên đường.

Câu hỏi 115 :

A. trọng lực.

A. trọng lực.

B. quán tính.

C. lực búng của tay.

D. lực ma sát.

Câu hỏi 116 :

A. Khi mài dao bằng đá mài.

A. Khi mài dao bằng đá mài.

B. Khi viết phấn lên bảng

C. Khi kéo vật trên mặt đất.

D.Khi kéo dây đàn Violin.

Câu hỏi 117 :

A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.

A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.

B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.

C. Thay ma sát lăn bằng ma sát trượt.

D. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK