A. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc
B. vận tốc của vật
C. vị trí của vật so với vật mốc
D. phương chiều của vật
A. 2/3 h
B. 1,5 h
C. 75 phút
D. 120 phút
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng dần rồi giảm
A. Thay đổi vận tốc
B. Thay đổi trạng thái
C. Bị biến dạng
D. Không thay đổi trạng thái.
A. Một vật sẽ không thay đổi trạng thái chuyển động của mình
B. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên
C. Một vật đang chuyển động thẳng sẽ chuyển động thẳng
D. Chỉ A, B sai
A. ma sát trượt
B. ma sát lăn
C. ma sát nghỉ
D. quán tính
A. \(P = F.S\)
B. \(P = T\)
C. \(P = \frac{F}{S}\)
D. \(P = \frac{S}{F}\)
A. 628N
B. 314N
C. 440N
D. 1256N
A. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng
B. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm
C. Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu
D. Áp suất tác dụng lên thợ lặn càng xa bờ càng lớn
A. 2,06.106 N/m2
B. 1,96.106 N/m2
C. 2,16.106 N/m2
D. 2,96.106 N/m2
A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao
B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao
C. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta đã quen với nó
D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó
A. Vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng
B. Vật chỉ có thể nổi trên mặt chất lỏng
C. Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng
D. Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng
A. 2.10−4 m3
B. 2.10−3 m3
C. 2.10−2 m3
D. 2.10−1 m3
A. d1 > d2 > d3
B. d2 > d1 > d3
C. d3 > d2 > d1
D. d2 > d3 > d1
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống
B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường
D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga
A. Công
B. Thời gian
C. Đường đi
D. Lực
A. Khối lượng chất lỏng lớn hơn khối lượng của vật.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật.
C. Khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng.
D. Khối lượng của vật lớn hơn khối lượng của chất lỏng.
A. 1800g
B. 850g
C. 1700g
D. 1600g
A. Lớn hơn 500N
B. Nhỏ hơn 500N
C. Bằng 500N
D. Không đủ dữ liệu để xác định
A. Vật rơi từ trên cao xuống
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng
C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang
D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
A. Đứng yên so với xe lửa thứ hai.
B. Đứng yên so mặt đường.
C. Chuyển động so với xe lửa thứ hai.
D. Chuyển động ngược lại.
A. Mặt Trời
B. Một ngôi sao
C. Mặt Trăng
D. Trái Đất
A. Vận tốc tức thời
B. Vận tốc trung bình
C. Vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó
D. Vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó
A. 165m
B. 660m
C. 1 km
D. 9,9km
A. 360 s
B. 6 phút
C. 0,1 h
D. 5 phút 30 giây
A. Toàn bộ lực tác động sẽ làm vật di chuyển
B. Một phần lực tác động sẽ làm vật di chuyển
C. Toàn bộ lực tác động sẽ bị tiêu phí
D. Tùy theo là lực đẩy hay kéo mà sẽ làm vật di chuyển hay bị tiêu phí
A. \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}}\), cùng chiều nhau và \(\overrightarrow {{F_3}} \) ngược chiều với hai lực trên.
B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa8Haaeaaqa % aaaaaaaaWdbiaadAeapaWaaSbaaSqaa8qacaaIXaaapaqabaaakiaa % wEniaiaacYcadaWhcaqaa8qacaWGgbWdamaaBaaaleaacaaIZaaabe % aaaOGaay51Gaaaaa!3DF2! \overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_3}} \) cùng chiều nhau và \(\overrightarrow {{F_2}}\) ngược chiều với hai lực trên.
C. \(\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \) cùng chiều nhau và \(\overrightarrow {{F_1}}\) ngược chiều với hai lực trên.
D. \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}}\) ngược chiều nhau và \(\overrightarrow {{F_3}}\) cùng chiều hay ngược chiều \(\overrightarrow {{F_1}}\) đều được.
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
A. Cũng rơi theo đường thẳng đứng.
B. Rơi theo đường chéo về phía trước.
C. Rơi theo đuờng chéo về phía sau.
D. Rơi theo đường cong.
A. Trái Đất
B. Quả núi
C. Mặt Trăng
D. Bờ sông
A. 1,98km
B. 0,0198km
C. 0,198km
D. 0,002km
A. 3km
B. 6km
C. 8km
D. 10km
A. Tốc độ cửa ô tô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng.
B. Tốc độ của đoàn tàu từ lúc khởi hành tới khi ra khỏi sân ga.
C. Tốc độ do tốc kế của ô tô đua chỉ khi ô tô vừa chạm đích.
D. Tốc độ của viên đá từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất.
A. Hai lực này là hai lực cân bằng.
B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, có cường độ bằng nhau.
C. Hai lực này khác phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
D. Hai lực này cùng phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
A. Vì xe đột ngột tăng vận tốc
B. Vì xe đột ngột rẽ sang phải
C. Vì xe đột ngột giảm vận tốc
D. Vì xe đột ngột rẽ sang trái
A. Lực ma sát trượt
B. Lực ma sát lăn
C. Lực ma sát nghỉ
D. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn
A. Quán tính
B. Ma sát
C. Trọng lực
D. Lực đẩy Ác-si-mét
A. lớn hơn 5000N
B. lớn hơn 5N
C. nhỏ hơn 5N
D. nhỏ hơn 500N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK