A. 8,3 kg
B. 9,3 kg
C. 3,8 kg
D. 5,4 kg
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,28
D. 0,17
A. 0,05
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,03
A. 90 tấn
B. 80 tấn
C. 70 tấn
D. 60 tấn
A. 0,075
B. 0,085
C. 0,175
D. 0,275
A. 0,234(m)
B. 0,544(m)
C. 0,645(m)
D. 0,789(m)
A. 10000(N)
B. 20000(N)
C. 30000(N)
D. 40000(N)
A. 628 cm2
B. 700 cm2
C. 788 cm2
D. 899 cm2
A. 333,5(N)
B. 400 (N)
C. 455,5(N)
D. 500 (N)
A. \(40(cm^3)\)
B. \(50(cm^3)\)
C. \(65(cm^3)\)
D. \(68(cm^3)\)
A. 92,88kg
B. 100kg
C. 90kg
D. 100,88kg
A. 0,1413m²
B. 0,143m²
C. 0,113m²
D. 0,413m²
A. 93423N/m2
B. 92432N/m2
C. 99280N/m2
D. 92280N/m2
A. 684m
B. 648m
C. 642m
D. 624m
A. 700mm
B. 750mm
C. 760mm
D. 710mm
A. 25 tấn.
B. 30 tấn.
C. 35 tấn.
D. 50 tấn.
A. 1 lít
B. 1,25 lít
C. 1,5 lít
D. 1,4 lít
A. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực duy nhất là trọng lực
B. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực duy nhất là lực đẩy Ac-si-mét
C. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và ngược chiều nhau
D. Vật nằm trong chất lỏng chịu tác dụng của trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và cùng chiều nhau
A. một lực duy nhất là trọng lực.
B. một lực duy nhất là lực đẩy Ac-si-mét.
C. trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và ngược chiều nhau.
D. trọng lực và lực đẩy Ac-si-mét có phương thẳng đứng và cùng chiều nhau.
A. Vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước
B. Vì trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn trọng lượng riêng của nước
C. Vì gỗ là vật nhẹ
D. Vì gỗ không thấm nước
A. Vì trọng lượng riêng của nhôm nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước
B. Vì trọng lượng riêng của nhôm lớn hơn trọng lượng riêng của nước
C. Vì nhôm là vật nặng
D. Vì nhôm không thấm nước
A. 194400J
B. 144400J
C. 194405J
D. 1505400J
A. 30°.
B. 31°.
C. 51°
D. 45°.
A. 30°
B. 31°
C. 51°
D. 24°
A. 400J
B. 100J
C. 200J
D. 150J
A. 15000 J
B. 16000 J
C. 17000 J
D. 18000 J
A. 20 kg
B. 30 kg
C. 40 kg
D. 50 kg
A. 1 tạ
B. 2 tạ
C. 3 tạ
D. 4 tạ
A. 450N
B. 234N
C. 345N
D. 560N
A. 10000N
B. 1000N
C. 100N
D. 10N
A. A = 1325J
B. A = 1225J
C. A = 1500J
D. Một giá trị khác
A. 6m
B. 8m
C. 10m
D. 12m
A. A = 3800J
B. A = 4200J
C. A = 4000J
D. Một giá trị khác
A. Công thực hiện cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần
B. Công thực hiện cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn
C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn
D. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau
A. Ròng rọc cố định: chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc động: Lợi 2 lần về lực thiệt 2 lần về đường đi không cho ta lợi về công.
C. Mặt phẳng nghiêng: lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.
D. Đòn bẩy: Lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại. không cho ta lợi về công.
A. F = 325N
B. F = 300N
C. F = 275N
D. F = 250 N
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn về đường đi.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
D. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ về lực và lợi về đường đi.
A. Công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp 2 lần.
B. Công thực hiện cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo ở cách này nhỏ hơn.
C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
D. Công thực hiện ở hai cách này là như nhau.
A. H = 22,86%
B. H = 42,45%
C. H = 32,86%
D. H = 52,86%
A. A=3800J
B. A=4200J
C. A=4000J
D. Một giá trị khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK