A. Bằng 200cm3
B. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 200cm3
C. Nhỏ hơn 200cm3
D. Lớn hơn 200cm3
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh
D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật chuyển động càng nhanh.
A. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước) là \(m < m_1 + m_2\)
B. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là \(V > V_1 + V_2\)
C. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là \(V< V_1 + V_2\)
D. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước) là \(V = V_1 + V_2\)
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
A. l = 0,23m
B. l = 0,23 cm
C. l = 0,23mm
D. Một giá trị khác
A. Nguyên tử
B. Phân tử
C. Chất
D. Vật
A. Quan sát ảnh chụp các nguyên tử của một chất nào đó qua kính hiển vi hiện đại.
B. Bóp nát một viên phấn thành bột.
C. Các hạt đường rất nhỏ đựng trong một túi nhựa
D. Mở một bao xi măng thấy các hạt xi măng rất nhỏ.
A. Quan sát ảnh chụp các nguyên tử của một chất nào đó qua kính hiển vi hiện đại.
B. Bóp nát một viên phấn thành bột.
C. Các hạt đường rất nhỏ đựng trong một túi nhựa
D. Mở một bao xi măng thấy các hạt xi măng rất nhỏ.
A. Vì khi khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên.
B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
C. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
D. Các giải thích trên không đúng.
A. Vì lúc bơm, không khí vào xăm xe còn nóng, sau một thời gian không khí nguội đi và co lại làm cho xăm bị xẹp.
B. Vì giữa các phân tử của chất làm xăm xe có khoảng cách nên không khí có thể thoát qua đó ra ngoài.
C. Vì xăm xe làm bằng cao su nên nó tự co lại.
D. Vì không khí trong xăm xe tự thu nhỏ thể tích của nó.
A. Khối lượng của chất.
B. Trọng lượng của chất
C. Cả khối lượng và trọng lượng của chất
D. Nhiệt độ của chất.
A. Do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
B. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử.
D. Do các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng và giữa chúng có khoảng cách.
A. 70ml
B. 30ml
C. Lớn hơn 70ml
D. Nhỏ hơn 70ml
A. Tăng thể tích của vật
B. Nén vật
C. Nung nóng vật
D. Làm lạnh vật
A. Vì khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân từ không khí có thể chui qua đó thoát rạ ngoài.
A. Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
B. Khối khí được nung nóng.
C. Vận tốc các phân tử khí không như nhau.
D. Nồng độ phân tử các khí không như nhau.
A. Xảy ra chậm hơn.
B. Xảy ra nhanh hơn.
C. Không thay đổi.
D. Có thể xảy ra nhanh hơn hoặc chậm hơn.
A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong ngọt hơn ban đầu.
B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại.
C. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm.
D. Cát được trộn lẫn với ngô.
A. Chuyển hoá từ cơ năng sang nhiệt năng - Sự thực hiện công.
B. Chuyển hoá từ nhiệt năng sang cơ năng - Sự thực hiện công.
C. Chuyển hoá từ cơ năng sang nhiệt năng - Sự truyền nhiệt.
D. Chuyển hoá từ cơ năng sang nhiệt năng - Sự truyền nhiệt.
A. Màu hồng. Các phân tử có khoảng cách.
B. Màu hồng. Do hiện tượng khuếch tán và tác dụng hoá học.
C. Màu xanh. Do hiện tượng khuếch tán.
D. Màu xanh. Do tác dụng hoá học.
A. Vật truyền nhiệt cho vật khác
B. Vật thực hiện công lên vật khác
C. Chuyển của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên
D. Chuyển động của vật nhanh lên
A. Nhiệt năng của vật không phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Nhiệt năng của vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Nhiệt độ của vật càng giảm thì nhiệt năng của vật càng tăng
D. Nhiệt độ của vật càng tăng thì nhiệt năng của vật cũng càng tăng.
A. 40J
B. 400J
C. 380J
D. 500J
A. Nhiệt độ của giọt thủy ngân không tăng lên do không có sự truyền nhiệt
B. Nhiệt độ của giọt thủy ngân tăng lên do có sự truyền nhiệt
C. Nhiệt độ của giọt thủy ngân tăng lên do thực hiện công
D. Nhiệt độ của giọt thủy ngân không tăng lên do không được truyền nhiệt lượng
A. Khi đun nước, nước nóng lên.
B. Khi cưa, cả lưỡi cưa và gỗ đều nóng lên.
C. Khi xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên
D. Khi tiếp tục đun nước đang sôi, nhiệt độ của nước không tăng.
A. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng
B. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm
C. Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và của nước tăng
D. Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nước giảm
A. Do sự cân bằng sinh thái của sinh vật trên Trái Đất.
B. Do tại nhiệt độ 300K Trái Đất bức xạ nhiệt vào không gian với cùng một tốc độ như năng lượng bức xạ nhiệt mà nó nhận được từ Mặt Trời.
C. Do ở nhiệt độ 300K, năng lượng bức xạ nhiệt mà Trái Đất nhận từ Mặt Trời không có tác đụng làm tăng nhiệt độ của Trái Đất.
D. Ở nhiệt độ 300K chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời là ổn định nhất.
A. Để nâng lkg nước tăng lên 1°C, ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J.
B. Để 1kg nước sôi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J.
C. Để lkg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200J.
D. 1kg nước khi biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J.
A. 80J
B. 110J
C. 50J
D. Một giá trị khác
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt năng.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả nhiệt độ và nhiệt năng của vật.
A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D. Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp
A. Gỗ, nước biển, thép.
B. Thép, gỗ, nước biển.
C. Thép, nước biển, gỗ.
D. Nước biển, thép, gỗ.
A. Sự dẫn nhiệt từ hòn gạch tới tay để bên trên tốt hơn từ hòn gạch tới tay để bên cạnh
B. Sự bức xạ nhiệt từ hòn gạch tới tay để bên trên tốt hơn từ hòn gạch tới tay để bên cạnh
C. Sự đối lưu từ hòn gạch tới tay để bên trên tốt hơn từ hòn gạch tới tay để bên cạnh
D. Cả sự dẫn nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu từ hòn gạch tới tay để bên trên đều tốt hơn từ hòn gạch tới tay để bên cạnh
A. Chất khí
B. Chất lỏng
C. Chất rắn
D. Chân không
A. Bạc, thủy ngân, nước, không khí.
B. Thủy ngân, bạc, nước, không khí
C. Không khí, nước, bạc, thủy ngân
D. Bạc, nước, thủy ngân, không khí
A. Qn > Qđ > Qc
B. Qđ > Qn > Qc
C. Qc > Qđ > Qn
D. Qđ = Qn = Qc
A. Ấm nhôm kín hơn ấm đất.
B. Nước thấm vào ấm đất làm hạ nhiệt độ của ngọn lửa.
C. Nhôm dẫn nhiệt tốt hơn đất.
D. Mặt ngoài ấm đất gồ ghề hơn ấm nhôm nên ấm đất tiếp xúc với lửa ít hơn.
A. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.
C. từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
D. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
A. áo bông truyền cho cơ thể nhiều nhiệt lượng hơn áo thường.
B. sợi bông dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự truyền nhiệt từ khí lạnh bên ngoài vào cơ thể.
C. bông xốp nên bên trong áo bông có chứa không khí, mà không khí dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự dẫn nhiệt từ cơ thể ra ngoài.
D. khi ta vận động, các sợi bỗng cọ xát nhau làm tăng nhiệt độ bên trong áo bông.
A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.
B. Chỉ trong chân không.
C. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí.
D. Chỉ trong chất lỏng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK