A. Thỏi nhôm ở thấp hơn đồng
B. Cân thăng bằng
C. Một đáp án khác
D. Thỏi nhôm ở cao hơn đồng
A. 23,5(cm)
B. 33,3(cm)
C. 54,4(cm)
D. 44,4(cm)
A. 2,3(cm3)
B. 2,6(cm3)
C. 1,1 (cm3)
D. 3,7(cm3)
A. 20000 (N/m3)
B. 30000 (N/m3)
C. 56000 (N/m3)
D. 35000 (N/m3)
A. 2,4886(kg)
B. 1,4886(kg)
C. 1,86(kg)
D. 2,86(kg)
A. 6N
B. 7N
C. 8N
D. 15N
A. P1<P2
B. P1=P2
C. P1\(\geqslant \)P2
D. P1>P2
A. 33cm3
B. 32cm3
C. 34cm3
D. 35cm3
A. 1575 (J)
B. 1777 (J)
C. 1875 (J)
D. 1950 (J)
A. 65 kg
B. 62,5 Kg
C. 55 Kg
D. 47 Kg
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng co một chân.
C. Người nằm thẳng.
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả táo.
A. Vận động viên thực hiện công lớn hơn công của người công nhân.
B. Vận động viên thực hiện công nhỏ hơn công của người công nhân.
C. Vận động viên thực hiện công bằng công của người công nhân.
D. Cả A, B đều sai.
A. 700 000 J
B. 7 000 000 J
C. 700 000 000 J
D. 70 000 000J
A. 15000 J
B. 16000 J
C. 17000 J
D. 18000 J
A. 20 kg
B. 30 kg
C. 40 kg
D. 50 kg
A. \(0,0004m^3\)
B. \(0,0024m^3\)
C. \(0,0235m^3\)
D. \(0,0007m^3\)
A. 1043 (kg/m3)
B. 2000 (kg/m3)
C. 1342 (kg/m3)
D. 2400 (kg/m3)
A. 39,6(cm)
B. 36,6(cm)
C. 45,6(cm)
D. 70 (cm)
A. 25cm
B. 35cm
C. 40cm
D. 45cm
A. 0,1432 kg; 1,478 N
B. 0,16432 kg; 1,4378 N
C. 0,26432 kg; 1,4378 N
D. 0,6432 kg; 1,5378 N
A. 430 (kg/m3)
B. 300 (kg/m3)
C. 230 (kg/m3)
D. 400 (kg/m3)
A. 50m3
B. 34m3
C. 45m3
D. 33m3
A. 10kg
B. 12kg
C. 13kg
D. 14kg
A. 5m
B. 15m
C. 10m
D. 20m
A. Máy kéo có thể thực hiện công 7360kW trong 1 giờ
B. Máy kéo có thế thực hiện công 7360W trong 1 giây
C. Máy kéo có thể thực hiện công 7360kJ trong 1 giờ
D. Máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây
A. 2,5(J)
B. 2,2(J)
C. 1,5(J)
D. 3,5(J)
A. Cô phát thanh viên đang đọc tin tức
B. Chiếc ô tô đang chạy trên đường
C. Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp
D. Một chiếc xe đang dừng và tắt máy
A. 10V
B. 15V
C. 20V
D. 30V
A. 2,5 (µF)
B. 3,5 (µF)
C. 4,5 (µF)
D. 6,5 (µF)
A. 12V
B. 24V
C. 36V
D. 42V
A. 8V
B. 16v
C. 32v
D. 36v
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 4m
A. \(\frac{1}{2}m{v^2}\)
B. \(2m{v_0}\)
C. \(\frac{{v_0^2}}{{2g}}\)
D. 0
A. 12Kg
B. 13kg
C. 15kg
D. 14kg
A. m1=59,2g và m2= 240,8g
B. m1=49,2g và m2= 230,8g
C. m1 =49,2g và m2= 140,8g
D. m1=59,2g và m2= 140,8g
A. 32cm3
B. 31cm3
C. 23cm3
D. 21cm3
A. Nhiều hơn so với trên biển.
B. Như trên biển.
C. Ít hơn so với trên biển.
D. Nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu.
A. 5150(N)
B. 5235(N)
C. 6500(N)
D. 6700(N)
A. \(h_1 < 34,2(m) \)
B. \(h_1 < 29,1(m) \)
C. \(h_1 < 34,5(m) \)
D. \(h_1 < 23,3(m) \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK