A. Nhà vua không can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
B. Quyền không phải đóng thuế của một số lãnh chúa lớn
C. Quyền không phải quỳ lạy mỗi khi yết kiến nhà vua của một số lãnh chúa lớn
D. Quyền miễn đóng góp về mặt quân sự mỗi khi có chiến tranh của một số lãnh chúa
A. có những tiến bộ đáng kể.
B. vẫn duy trì phương thức cũ.
C. vẫn trong thời kì mông muội.
D. áp dụng nhiều máy móc vào sản xuất.
A. Nông dân
B. Nông nô
C. Thợ thủ công
D. Nô lệ
A. lãnh chúa và nông dân tự do.
B. chủ nô và nô lệ
C. địa chủ và nông dân.
D. lãnh chúa và nông nô.
A. quý tộc vũ sĩ, quan lại, thương nhân giàu có.
B. quý tộc vũ sĩ, quý tộc tăng lữ, chủ nô.
C. quan lai, quý tộc tăng lữ, thị dân.
D. quý tộc vũ sĩ, quan lại, quý tộc tăng lữ.
A. Đế quốc Rô-ma bị người Giecman xâm chiếm.
B. Đế quốc Rô-ma lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Các thành thị trung đại được hình thành.
D. Cuộc đấu tranh của nô lệ phát triển mạnh mẽ.
A. Tạo nên sự phân biệt giàu nghèo giữa các đảng cấp.
B. Đảm bảo quyền lợi tối đa cho người Giéc – man.
C. Hình thành hệ thống đắng cấp quý tộc vũ sĩ.
D. Hình thành tầng lớp quý tộc tăng lữ.
A. thế kỉ III.
B. thế kỉ IV.
C. thế kỉ V.
D. thế kỉ VI.
A. khủng hoảng, sa sút.
B. phát triển thịnh đạt.
C. không còn chế độ chiếm nô
D. chế độ phong kiến đã được xác lập.
A. Sự ra đời của thành thị là điểm sáng, tạo ra sự biến đổi mạnh mẽ của tình hình châu Âu trung đại
B. Sự ra đời của thành thị thúc đẩy sự xác lập của chế độ phong kiến tập quyền
C. Sự ra đời của thành thị thúc đẩy quan hệ giao lưu buôn bán giữa phương Tây với phương Đông
D. Sự ra đời của thành thị là nguồn động lực lớn cho sự phục hồi của nền văn minh Hi- La
A. Yêu cầu thống nhất thị trường dân tộc để sản xuất, buôn bán thuận lợi
B. Yêu cầu lực lượng nhân công lớn cho sản xuất
C. Yêu cầu xác lập quyền lực tầng lớp thương nhân
D. Yêu cầu xác lập vai trò của nhà vua chuyên chế
A. Kinh tế hàng hóa, tự do trao đổi buôn bán
B. Nền kinh tế đóng kín, tự cung tự cấp
C. Tương đối cởi mở nhưng vẫn đặt dưới sự cai quản của lãnh chúa
D. Kinh tế tiểu nông, tự do trao đổi
A. thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ.
B. thành lập vương quốc Phơ – răng, Ăng – glô Xắc-xông.
C. chiếm ruộng đất của người Rô-ma cũ chia cho nhau.
D. thành lập nên các thành thị trung đại.
A. Không cần phải lao động
B. Suốt ngày cưỡi ngựa hoặc tổ chức tiệc tùng
C. Đối xử tàn nhẫn với nông nô
D. Sống bình đẳng với nông nô
A. Hoạt động trao đổi buôn bán giữa các lãnh địa phát triển
B. Sự phát triển của hoạt động sản xuất
C. Chính sách khuyến khích phát triển của lãnh chúa phong kiến
D. Quan hệ trao đổi buôn bán giữa phương Đông với phương Tây được đẩy mạnh
A. Thường xuyên trao đổi, buôn bán với bên ngoài lãnh địa.
B. Nông nô được tự do sản xuất và buôn bán.
C. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Là nền kinh tế đóng kín, tự cung tự cấp.
A. Cạnh tranh công bằng.
B. Giúp đỡ nhau cùng sản xuất và buôn bán.
C. Tạo thêm công việc cho nông nô.
D. Thành lập các hội buôn lớn hơn.
A. Nông nô và lãnh chúa.
B. Bình dân thành thị.
C. Thợ thủ công và thương nhân.
D. Nông dân và thợ thủ công.
A. Italia.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mĩ.
A. Lên án, đả kích Giáo hội Kitô và giai cấp thống trị phong kiến.
B. Đòi quyền tự do cá nhân và đề cao giá trị con người.
C. Giải phóng con người khỏi trật tự, lễ giáo phong kiến.
D. Đề cao nội dung và giáo lí Kitô giáo.
A. thế kỉ XIV đến thế kỉ XVII.
B. thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.
C. thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XVI.
D. thế kỉ XV đến cuối thế kỉ XIX.
A. Italia.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mĩ.
A. Tư tưởng triết học Ánh sáng.
B. Phong trào văn hóa Phục hưng.
C. Phong trào cách tân văn hóa.
D. Phong trào cải cách Phật giáo.
A. Ga-li-lê.
B. Bru- nô.
C. N. Cô-péc-ních.
D. Kê-plơ.
A. Chỉ trích mạnh mẽ giáo lí giả dối của Giáo hội.
B. Cứu vớt con người bằng lòng tin.
C. Đòi bãi bỏ lễ nghi phiền toái.
D. Quay về giáo lí Ki-tô nguyên thủy.
A. Khôi phục tinh hoa văn hóa của Hi Lạp, Rôma cổ đại.
B. Lấy lại những giá trị văn hóa đã bị Giáo hội Kitô và chế độ phong kiến vùi dập.
C. Đề cao giá trị con người, quyền tự do cá nhân và tri thức khoa học – kĩ thuật.
D. Xây dựng nền văn hóa mới của giai cấp tư sản chống lại quan điểm giáo hội Kitô.
A. Quan điểm của giáo hội Kitô kìm hãm sự phát triển của xã hội.
B. Giai cấp tư sản có thế lực về kinh tế xong lại chưa có địa vị xã hội tương ứng.
C. Con người bước đầu có những nhận thức khoa học về bản chất của thế giới.
D. Ảnh hưởng của trào lưu triết học ánh sáng ở Pháp.
A. Chiến tranh nông dân Đức
B. Chiến tranh nông dân Áo
C. Chiến tranh nông dân Thụy Sĩ
D. Chiến tranh nông dân Pháp
A. Làm sụp đổ hoàn toàn đạo Ki-tô
B. Dẫn tới sự phân hóa thành hai giáo phái là Cựu giáo và Tân giáo
C. Củng cố nền thống trị của đạo Ki-tô đối với xã hội
D. Không có tác động gì đến đạo Ki-tô
A. Giáo lý đạo Kitô
B. Giáo lý đạo Phật
C. Giáo lý đạo Hồi
D. Giáo lý đạo Bà la môn
A. Kim
B. Mông Cổ
C. Đường
D. Thanh
A. Chế độ quân điền
B. Chế độ tỉnh điển
C. Chế độ tô, dung, điệu
D. Chế độ lộc điền
A. nộp tô cho nhà nước
B. thực hiện chế độ tô, dung, điệu
C. đi lao dịch cho nhà nước
D. nộp thuế cho nhà nước
A. Quan lại.
B. Quan lại và một số nông dân giàu có.
C. Quý tộc và tăng lữ.
D. Quan lại, quý tộc và tăng lữ.
A. Âu Lạc, Champa, Phù Nam.
B. Champa, Phù Nam, Pa-gan.
C. Âu Lạc, Champa, Chân Lạp.
D. Âu Lạc, Phù Nam, Pa-gan.
A. Phong trào khởi nghĩa của nông dân
B. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây
C. Sự xung đột giữa các quốc gia Đông Nam Á
D. Sự nổi dậy của cát cứ, địa phương ở từng nước
A. Vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến lạc hậu, lỗi thời
B. Sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân
C. Sự xâm lược của thực dân phương Tây
D. Sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực
A. Các quốc gia nhỏ, phân tán trên địa bàn hẹp.
B. Các quốc gia thống nhất trên vùng lãnh thổ rộng lớn.
C. Các quốc gia hình thành tương đối muộn.
D. Sớm phải đương đầu với sự xâm lược của các tộc người phương Bắc.
A. Các quốc gia nhỏ, phân tán trên địa bàn hẹp
B. Hình thành tương đối sớm
C. Sống riêng rẽ, nhiều khi xảy ra tranh chấp với nhau
D. Sớm phải đương đầu với làn sóng thiên di từ phương Bắc xuống
A. con người tìm ra lửa, chế tác công cụ lao động từ thô sơ đến chính xác, đa dạng.
B. bắt đầu biết chế tác công cụ lao động bằng xương, tre, gỗ.
C. con người biết săn bắt, hái lượm.
D. sử dụng những mảnh đá hay những hòn cuội lớn, đem ghè một mặt cho sắc và vừa tay cầm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK