A. Khai chỗ yếu của địch.
B. Thực hiện tiên phát chế nhân.
C. Chủ trương lấy nhiều đánh ít.
D. Đánh ngay vào âm mưu xâm lược của địch.
A. Giai cấp phong kiến dựa vào Giáo hội để loại bỏ lợi ích của giai cấp tư sản.
B. Giáo hội không đáp ứng những nguyện vọng của giai cấp tư sản.
C. Giai cấp phong kiến và giáo hội phản bội lại quyền lợi của giai cấp tư sản.
D. Giáo hội thống trị nhân dân về mặt tinh thần và cản trở sự phát triển của tư sản.
A. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938).
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (mùa xuân năm 40).
C. Kháng chiến chống quân Lương xâm lược (545).
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (722).
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.
B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.
C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.
D. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.
A. Đất nước ổn định, độc lập, tự chủ
B. Nhà Ngô tiến hành cải cách bộ máy quan lại
C. Nhà Ngô tiến hành cải cách hành chính
D. Nội bộ lục đục, không quản được chiều chính, đất nước bị chia cắt
A. Vua quan đục khoét đục khoét nhân dân.
B. Sự suy đồi đạo đức trong xã hội.
C. Nhân dân bị bóc lột, nộp tô, thuế nặng nề.
D. Nhân dân bị bắt đi lính, đi phu.
A. Thể hiện sự lãnh đạo đúng đắn của vua quan thời Trần.
B. Phản ánh tinh thần đoàn kết một lòng của nhân dân.
C. “Hịch tướng sĩ” được xem là tác phẩm tiêu biểu nhất.
D. Văn học chữ Hán có sự suy giảm.
A. Nguyễn Phi Khanh.
B. Trần Quốc Tuấn.
C. Trần Khánh Dư.
D. Chu Văn An.
A. Chiến thắng.
B. Quyết tâm.
C. Giết giặc Nguyên.
D. Giết giặc Mông Cổ.
A. sợ mất lòng vua Tống.
B. để bảo toàn lực lượng của mình.
C. để đảm báo mối quan hệ hòa hiếu giữa hai nước và là truyền thống nhân đạo cả dân tộc.
D. muốn kết thúc chiến tranh nhanh chóng.
A. Đại Việt.
B. Đại Cồ Việt.
C. Đại Ngu.
D. Đại Nam.
A. Quan lại chưa có nhiều.
B. Đạo Phật được truyền bá rộng rãi, phần lớn người có học là các nhà sư.
C. Các nhà sư đều là những người có quyền lực lớn.
D. Được nhân dân ủng hộ.
A. Thế kỉ X - XV.
B. Thế kỉ IX – XV.
C. Thế kỉ XII – XV.
D. Thế kỉ XV – XVII.
A. Đều thi hành các chính sách tiến bộ.
B. Đều theo đạo Hồi.
C. Đều là các vương triều ngoại tộc.
D. Đều được nhân dân Ấn Độ ủng hộ.
A. Mở rộng buôn bán với nhà Tống.
B. Tổ chức Lễ cày Tịch điền.
C. Khai khẩn đất hoang.
D. Chú trọng thủy lợi.
A. Vương quốc Chân Lạp.
B. Vương quốc Lan Xang.
C. Vương quốc Pa-gan.
D. Vương quốc Ăng-co.
A. Trần Bình Trọng.
B. Trần Thủ Độ.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Quốc Toản.
A. Khởi nghĩa Nguyễn Thanh - ở Thanh Hóa.
B. Khởi nghĩa của Nguyễn Bố - Ở Bắc Giang.
C. Khởi nghĩa của Nguyễn Kỵ - ở Nông Cống.
D. Khởi nghĩa của Ngô Bệ - ở Hải Dương.
A. Ấn Độ luôn bị người nước ngoài xâm lược và thống trị.
B. Lãnh thổ Ấn Độ rộng lớn, chia thành nhiều vùng để dễ quản lí.
C. Ấn Độ thường xuyên mất mùa, đói kém, dân phải phiêu tán.
D. Các nước xâm lược Ấn Độ chia nhau khu vực kiểm soát.
A. (1) đợi giặc, (2) phân tán, (3) thế mạnh, (4) tiêu diệt sinh lực địch, (5) để xâm lược, (6) xây dựng phòng tuyến
B. (1) chống giặc, (2) giảng hòa, (3) thế mạnh, (4) thăm dò địch, (5) để xâm lược, (6) chuẩn bị lực lượng
C. (1) chống giặc, (2) rút lui, (3) thế mạnh, (4) thăm dò địch, (5) để xâm lược, (6) chuẩn bị lực lượng
D. (1) đợi giặc, (2) đánh trước, (3) thế mạnh, (4) tiêu diệt sinh lực địch, (5) để xâm lược, (6) chuẩn bị lực lượng
A. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước.
B. Đưa ra nhiều chủ trương, kế sách đúng đắn.
C. Viết bộ “Đại Việt sử kí toàn thư”.
D. Thương lượng với kẻ thù vì lợi ích quốc gia.
A. Vào năm 1054.
B. Vào năm 1056.
C. Vào năm 1051.
D. Vào năm 1061.
A. Lý Thái Tổ.
B. Lý Nhân Tông.
C. Lý Thánh Tông.
D. Lý Thái Tông.
A. Đưa đất nước bước vào thời phát triển thịnh đạt.
B. Đất nước tạm thời ổn định.
C. Củng cố nền độc lập, chống lại âm mưu kẻ thù.
D. Dẹp loạn các sứ quân, thống nhất đất nước.
A. Chế độ phong kiến châu Âu bước vào giai đoạn suy vong.
B. Chế độ phong kiến châu Âu phát triển thịnh đạt.
C. Chủ nghĩa tư bản xác lập trên phạm vi toàn thế giới.
D. Các nước tăng cường xâm lược để mở rộng thuộc địa.
A. Thủ công nghiệp nhà nước được mở rộng.
B. Xuất hiện các phường nghề trong cả nước.
C. Thủ công nghiệp trong nhân dân phát triển.
D. Các mặt hàng thủ công ngày càng tốt, đẹp hơn.
A. Nhà nước thực hiện chế độ quân điền.
B. Nhà nước thực hiện giảm lao dịch.
C. Nhà nước cho binh lính về quê sản xuất.
D. Áp dụng nhiều kĩ thuật canh tác vào sản xuất.
A. Lê Long Việt.
B. Vạn Hạnh.
C. Lý Khánh Văn.
D. Lê Long Đĩnh.
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng của nhà Đinh, thể hiện sức mạnh của nhà Tống.
B. Thể hiện ý chí chống ngoại xâm và truyền thống bảo vệ đất nước trước quân Nam Hán.
C. Khẳng định chủ quyền của dân tộc, đặt nền móng xây dựng chính quyền độc lập.
D. Giữ vững nền độc lập, thể hiện ý chí quyết tâm chống xâm lược, chứng tỏ bước phát triển mới của dân tộc.
A. Văn Lang.
B. Đại Cồ Việt.
C. Đại Việt.
D. Đại Ngu.
A. Tính chất vô sản.
B. Tính chất tư sản.
C. Tính chất phong kiến.
D. Tính chất dân chủ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK