A. Quân đội gồm cấm quân ở kinh thành và quân ở các lộ.
B. Tuyển dụng binh lính theo chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Quân đội được học tập binh pháp, luyện tập võ nghệ.
D. Chủ trương xây dựng quân đội là “quý hồ đa, bất quý hồ tinh”.
A. Trần Quốc Toản.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Trần Khánh Dư.
D. Trần Nhật Duật.
A. đường lối quân sự của Đại Việt rất độc đáo, linh hoạt.
B. lực lượng quân Nguyên – Mông ít, khí thế chiến đấu kém cỏi.
C. Đại Việt có đội ngũ tướng lĩnh giỏi với nhiều danh tướng kiệt xuất.
D. nhân dân Đại Việt có tinh thần yêu nước, đoàn kết chống ngoại xâm.
A. vương hầu, quý tộc.
B. địa chủ, quan lại.
C. nông nô, nô tì.
D. thợ thủ công, thương nhân.
A. Tuệ Tĩnh.
B. Lê Hữu Trác.
C. Lý Quốc sư.
D. Hồ Đắc Di.
A. rơi vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu.
B. bước vào thời kì phát triển đỉnh cao.
C. đứng trước nguy cơ bị nhà Nguyên xâm lược.
D. đã bị nhà Minh đô hộ, thống trị.
A. Đại Nam.
B. Đại Ngu.
C. An Nam.
D. Đại Việt.
A. Nhà Hồ không có tướng lĩnh tài giỏi.
B. Quân Minh có ưu thế hơn về lực lượng, vũ khí.
C. Nhà Hồ không có đường lối kháng chiến đúng đắn.
D. Nhà Hồ không xây dựng được khối đoàn kết dân tộc.
A. Nhà Lý suy yếu, chính quyền không còn chăm lo đến đời sống nhân dân.
B. Dân chúng cực khổ; tình trạng lụt lội, hạn hán, mất mùa liên tiếp xảy ra.
C. Các thế lực phong kiến địa phương đánh giết lẫn nhau, chống lại triều đình.
D. Đất nước thái bình, thịnh trị; đời sống nhân dân ổn định, phát triển.
A. Yết Kiêu.
B. Phạm Ngũ Lão.
C. Đặng Dung.
D. Phạm Sư Mạnh.
A. Giúp nhà nước đảm bảo cân đối giữa lực lượng quân thường trực và quân dự bị.
B. Giúp nhà nước phong kiến giảm bớt ngân quỹ chi dùng cho quốc phòng.
C. Tạo điều kiện để huy động sức mạnh của toàn dân trong chiến đấu và sản xuất.
D. Lực lượng quân đội được phiên chế, tổ chức và huấn luyện quy củ hơn.
A. Đại Nam thực lục.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Đại Việt sử kí.
D. Việt Nam sử lược.
A. Xuất hiện nhiều đô thị lớn, sầm uất (tiêu biểu là Thăng Long).
B. Mở rộng quan hệ buôn bán với nhiều nước trong khu vực.
C. Chợ làng, chợ huyện, chợ chùa mọc lên ở nhiều nơi.
D. Hoạt động buôn bán giữa các vùng trong cả nước được đẩy mạnh.
A. Nhà nước không quan tâm đến sản xuất nông nghiệp, không tu sửa đê điều.
B. Nhiều nông dân phải bán ruộng đất, vợ, con cho các quý tộc, địa chủ giàu có.
C. Vua, quan, quý tộc ăn chơi sa đọa; tăng cường áp bức, bóc lột nhân dân.
D. Nhân dân Đại việt khổ cực dưới ách thống trị và đô hộ của nhà Minh.
A. Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng.
B. Đổi tên một số đơn vị hành chính cấp trấn.
C. Hạn chế số lượng ruộng đất của quý tộc.
D. Quy định lại biểu thuế đinh, thuế ruộng.
A. Xây dựng thành lũy chiến đấu kiên cố.
B. Quy tụ những tướng lĩnh tài giỏi.
C. Đoàn kết được lực lượng toàn dân.
D. Xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
A. Ngô
B. Đinh
C. Lý
D. Trần
A. Thái ấp.
B. Điền trang.
C. Tịch điền.
D. Trang viên.
A. “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “tiên phát chế nhân”.
C. “vây thành, diệt viện”.
D. “vườn không nhà trống”.
A. Hổ trướng khu cơ.
B. Quân trung từ mệnh tập.
C. Binh thư yếu lược.
D. Đại Việt binh pháp.
A. Vua, quan, quý tộc ăn chơi sa đọa; bắt nhân dân xay nhiều dịnh thự, chùa chiền.
B. Mâu thuẫn giữa nông dân, nô tì với giai cấp thống trị ngày càng sâu sắc.
C. Các cuộc đấu tranh của nhân dân chống lại triều đình diễn ra sôi nổi.
D. Nhân dân Đại việt khổ cực dưới ách thống trị và đô hộ của nhà Minh.
A. Thiếu sự chuẩn bị và không có tướng lĩnh tài giỏi.
B. Không tổ chức, lãnh đạo nhân dân kháng chiến.
C. Không xây dựng được khối đoàn kết dân tộc.
D. Không có đường lối kháng chiến đúng đắn.
A. Sửa lại sổ đinh để tăng quân số.
B. Tích cực sản xuất vũ khí, chiến thuyền.
C. Bố trí phòng thủ tại những nơi hiểm yếu.
D. Dựng tuyến phòng thủ trên sông Như Nguyệt.
A. Tây Kết.
B. Chương Dương.
C. Đông Bộ Đầu.
D. Hàm Tử.
A. Hội nghị Bình Than.
B. Hội nghị Diên Hồng.
C. Hội nghị Lũng Nhai.
D. Hội nghị Đông Quan.
A. Quý tộc tôn thất nhà Trần.
B. Địa chủ nhà Trần.
C. Quan lại nhà Trần.
D. Quân đội nhà Trần.
A. Khởi nghĩa Phạm Ngọc và Lê Ngã.
B. Khởi nghĩa Phạm Trấn và khởi nghĩa Trần Nguyệt Hồ.
C. Khởi nghĩa Phạm Tất Đại và khởi nghĩa Trần Nguyên Thôi.
D. Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.
A. Quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta.
B. Cuộc sống khổ cực của nhân dân ta.
C. Chính sách cai trị tàn bạo của nhà Minh.
D. Tinh thần độc lập, tự chủ của nhân dân ta.
A. Đại Cồ Việt.
B. Đại Nam.
C. Đại Ngu.
D. Đại Việt.
A. Hình thành các công trường thủ công.
B. Xuất hiện nhiều thợ thủ công giỏi.
C. Xuất hiện các làng nghề thủ công.
D. Trình độ kĩ thuật được nâng cao.
A. Hình thư.
B. Quốc triều hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Hoàng Việt luật lệ.
A. Trần Hưng Đạo trong “Hịch tướng sĩ”.
B. Lê Văn Hưu trong “Đại Việt sử kí toàn thư”.
C. Nguyễn Trãi trong “Bình Ngô Đại Cáo”.
D. Nguyễn Trãi trong “Phú núi Chí Linh”.
A. Phong trào Văn hóa Phục Hưng.
B. Phong trào cải cách tôn giáo.
C. Các cuộc phát kiến địa lí.
D. Cuộc cách mạng công nghiệp.
A. 1008
B. 1009
C. 1010
D. 1011
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40.
B. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
C. Khởi nghĩa Lí Bí năm 542.
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 713.
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Đà.
D. Sông Bạch Đằng.
A. Chế độ công điền.
B. Chế độ quân điền.
C. Chế độ tịch điền.
D. Chế độ lĩnh canh.
A. Trần Duệ Tông (Trần Kinh).
B. Trần Thánh Tông (Trần Thừa).
C. Trần Thái Tông (Trần Cảnh).
D. Trần Anh Tông (Trần Thuyên).
A. Nhà Tần.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Đường.
D. Nhà Minh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK