A. Lam Sơn đã từng là căn cứ cho nhiều cuộc khởi nghĩa.
B. Lam Sơn nằm bên tả ngạn sông Chu, dễ vận chuyển bằng đường thủy.
C. Lam Sơn nối liền giữa đồng bằng với miền núi và có địa thế hiểm trở, đây là nơi giao tiếp của các dân tộc Việt, Mường, Thái.
D. Lam Sơn là nơi tập trung đông dân cư.
A. lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ.
B. nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kỉ luật cao, chiến đấu dũng cảm, được nhân dân ủng hộ.
C. có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của bộ tham mưu, đứng đầu là các anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi.
D. tinh thần căm thù giặc, ý chí quyết tâm giành lại độc lập dân tộc của nhân dân ta.
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hoàng triều luật lệ.
A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Lam Sơn thực lục.
D. Hoàng triều quan chế.
A. đầu thế kỉ XVI.
B. giữa thế kỉ XVI.
C. cuối thế kỉ XVI.
D. đầu thế kỉ XVII.
A. vải.
B. đường.
C. đồ gốm.
D. đồ đồng.
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
B. Đào Duy Từ.
C. Hồ Nguyên Trừng.
D. Lê Quý Đôn.
A. 30 năm giữa thế kỉ XVIII.
B. những năm 30 của thế kỉ XVIII.
C. những năm 40 của thế kỉ XVIII.
D. 40 năm giữa thế kỉ XVIII.
A. đây là nơi có hai bờ sông có địa hình hiểm trở, cây cối rậm rạp, địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh.
B. đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch.
C. đây là một con sông lớn.
D. đây là một căn cứ của nghĩa quân.
A. Ngọc Hồi - Hà Hồi - Đống Đa.
B. Đống Đa - Hà Hồi - Ngọc Hồi.
C. Hà Hồi - Ngọc Hồi - Đống Đa.
D. Hà Hồi - Đống Đa - Ngọc Hồi.
A. giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong.
B. giải quyết việc làm cho nông dân.
C. giải quyết tình trạng ruộng đất bị bọn địa chủ, cường hào chiếm đoạt.
D. giải quyết tình trạng nông nghiệp lạc hậu.
A. mở trường học.
B. thực hiện chính sách giáo dục bắt buộc.
C. ban bố Chiếu lập học.
D. ban sắc lệnh dùng chữ Hán.
A. quân của Nguyễn Ánh rất mạnh.
B. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Xiêm.
C. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Pháp.
D. nội bộ Tây Sơn bị chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng gay gắt.
A. Năm 1801. Niên hiệu là Gia Long.
B. Năm 1802. Niên hiệu là Gia Long.
C. Năm 1803. Niên hiệu là Minh Mạng.
D. Năm 1804. Niên hiệu là Thiệu Trị.
A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
B. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
C. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
D. 50 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
A. khai hoang.
B. thực hiện chế độ quân điền.
C. tăng cường chiếm đoạt ruộng đất.
D. cho phép quan lại lập điền trang.
A. Nam Định.
B. Cao Bằng.
C. Sơn Tây.
D. Phiên An.
A. đầu thế kỉ XVIII.
B. giữa thế kỉ XVIII.
C. cuối thế kỉ XVIII.
D. đầu thế kỉ XIX.
A. Thạch Sanh.
B. Truyện Kiều.
C. Cung oán ngâm khúc.
D. Chinh phụ ngâm khúc.
A. Lê Ngọc Hân.
B. Đoàn Thị Điểm.
C. Bà Huyện Thanh Quan.
D. Hồ Xuân Hương.
A. chùa Một Cột.
B. chùa Tây Phương.
C. chùa Bút Tháp.
D. chùa Thiên Mụ.
A. Gia Long.
B. Minh Mạng.
C. Thiệu Trị.
D. Tự Đức.
A. Lê Hữu Trác.
B. Lê Quý Đôn.
C. Phan Huy Chú.
D. Trịnh Hoài Đức.
A. Nguyễn Hữu Cầu.
B. Nguyễn Hữu Chỉnh.
C. Ngô Thì Nhậm.
D. Vũ Văn Nhậm.
A. 29 vạn quân, 15 đạo.
B. 28 vạn quân, 4 đạo.
C. 29 vạn quân, 4 đạo.
D. 29 vạn quân, 5 đạo.
A. Cho Nguyễn Công Trứ khai phá ven biển.
B. Chú trọng việc khai hoang.
C. Ban Chiếu khuyến nông.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Nguyễn Huệ.
B. Nguyễn Lữ.
C. a anh em họ Nguyễn.
D. Nguyễn Nhạc.
A. Hứa Thế Hanh.
B. Sầm Nghi Đống.
C. Nguyễn Hữu Cầu.
D. Tôn Sĩ Nghị.
A. Truông Mây (Gia Định).
B. Sơn La.
C. Ba Tơ (Quảng Ngãi).
D. Truông Mây (Bình Định).
A. Nông dân bị trói buộc vào ruộng đất để nộp tô thuế.
B. Nông dân phải đi phu dịch cho nhà nước.
C. Phần lớn ruộng đất tập trung vào tay địa chủ.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Phan Bá Vành.
B. Lê Văn Khôi.
C. Nông Văn Vân.
D. Cao Bá Quát.
A. vua Gia Long.
B. vua Minh Mạng.
C. vua Thiệu Trị.
D. vua Tự Đức.
A. Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú, Trịnh Hoài Đức.
B. Trịnh Hoài Đức, Lê Hữu Trác, Lê Quý Đôn.
C. Trịnh Hoài Đức, Lê Quang Định, Ngô Nhân Tỉnh.
D. Lê Quý Đôn, Lê Quang Định, Lê Hữu Trác.
A. 1839
B. 1840
C. 1841
D. 1842
A. Luật Hình thư.
B. Quốc triều hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Nam.
D. Trung Đô (Thăng Long).
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ Quốc Ngữ.
D. Chữ La-tinh.
A. Trận Rạch Gầm - Xoài Mút.
B. Trận Ngọc Hồi - Đống Đa.
C. Trận Tốt động - Chúc Động.
D. Trận Chi Lăng - Xương Giang.
A. Sông Gianh (Quảng Bình).
B. Sông La (Hà Tĩnh).
C. Sông Bến Hải (Quảng Trị).
D. Không phải các vùng trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK