A. Chính sách đóng cửa của nhà Tống.
B. Nhà Tống đang xâm lược nước ta.
C. Sản xuất đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu của dân.
D. Không muốn bị lệ thuộc vào nước ngoài.
A. Những thành tựu văn hóa được các nước phương Tây áp dụng rộng rãi.
B. Được hình thành sớm (khoảng thiên niên kỉ III TCN).
C. Nền văn hóa phát triển cao, rực rỡ và còn sử dụng đến ngày nay.
D. Ảnh hưởng sâu rộng tới các nước Đông Nam Á.
A. phát triển thịnh đạt.
B. bước đầu hình thành.
C. sụp đổ hoàn toàn.
D. khủng hoảng.
A. Đều do vua trực tiếp chỉ huy, tổ chức cuộc kháng chiến.
B. Đều đánh dấu thắng lợi bằng trận chiến trên sông.
C. Đều đánh bại sự kết hợp quân thủy bộ của địch.
D. Đều chủ động đánh địch trước khi chúng tiến vào.
A. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê được tập trung quyền lực đến đỉnh cao.
B. Tổ chức bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ sài hơn bộ máy nhà nước thời Ngô.
C. Tổ chức bộ máy nhà nước cồng kềnh, với nhiều chức quan hơn.
D. Bộ máy nhà nước thời Tiền Lê được tổ chức đầy đủ hơn, chặt chẽ và quy củ hơn.
A. Từ khoảng sau thế kỉ I đến đầu thế kỉ XV.
B. Từ khoảng thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV.
C. Từ khoảng nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
D. Từ khoảng thế kỉ IX đến đầu thế kỉ XVIII.
A. Cấm giết hại trâu, bò.
B. Vua Lý cày Tịch Điền.
C. Khuyến khích khai khẩn đất hoang.
D. Phân chia ruộng đất cho nông dân
A. Sông Như Nguyệt là một chiến hào tự nhiên khó có thể vượt qua.
B. Gây khó khăn cho quân Tống vì lực lượng chủ yếu là bộ binh.
C. Dựa trên truyền thống đánh giặc trên sông của các triều đại trước.
D. Là con sông chặn ngang tất cả các ngả đường bộ từ Quảng Tây vào Thăng Long.
A. Ph. Ma-gien-lan.
B. Va-xco đơ Ga-ma.
C. C. Cô-lôm-bô.
D. B. Đi-a-xơ.
A. Các hoàng tử đỗ đạt cao trong các kì thi.
B. Ba năm tổ chức thi một lần.
C. Mở nhiều khoa thi để tuyển chọn người tài.
D. Cử quan lại sang phương Tây học tập.
A. Uy tín triều đình giảm sút, hệ thống cai quản từ trung ương thiếu chặt chẽ.
B. Dương Tam Kha tiếm quyền, giành ngôi vua.
C. Các tướng lĩnh không ủng hộ các vị vua nối nghiệp Ngô Quyền.
D. Nhà Tống âm mưu xâm lược, triều đình rơi vào rối loạn.
A. Đề cao giáo lí nhà thờ.
B. Coi trọng phát triển văn hóa tư sản.
C. Đề cao khoa học tự nhiên.
D. Đề cao trật tự phong kiến.
A. Đẩy mạnh khai hoang, mở rộng diện tích sản xuất.
B. Chia ruộng đất công làng xã cho nông dân cày cấy và thu thuế.
C. Tiếp tục công cuộc “Nam tiến” còn dang dở.
D. Đắp đê phòng lụt, củng cố đê điều.
A. làm vùng hải cảng trao đổi hàng hoá với nước ngoài.
B. làm căn cứ quân sự chống ngoại xâm.
C. làm cơ sở sản xuất các mặt hàng thủ công.
D. làm vùng hải cảng để trao đổi hàng hoá với Ấn Độ.
A. Ngột Lương Hợp Thai.
B. Thoát Hoan.
C. Toa Đô.
D. Ô Mã Nhi
A. Thể hiện nước ta là một nước thắng trận trước Trung Quốc.
B. Thể hiện thiện chí muốn quan hệ ngoại giao hòa bình của nước ta.
C. Thể hiện Trung Quốc sẽ phải kiêng dè trước nước ta.
D. Trung Quốc sẽ không dám đem quân sang xâm lược nước ta.
A. Vương hầu, quý tộc, bình dân.
B. Vương hầu, quý tộc, nhà chùa, địa chủ.
C. Vương hầu, quý tộc, nông dân.
D. Vương hầu, quý tộc, nhà chùa, địa chủ, nông dân.
A. Quân Tống, quân Thanh.
B. Quân Đường, quân Tống.
C. Quân Hán, quân Tống.
D. Quân Tống, quân Mông - Nguyên
A. Trung ương tập quyền.
B. Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.
C. Vua nắm quyền tuyệt đối.
D. Phong kiến phân quyền.
A. Những người Giec-man giàu có.
B. Các chủ nô Rô-ma.
C. Các tướng lĩnh quân sự và quý tộc.
D. Những người nông dân nhiều ruộng đất.
A. năm 1417, ở Lam Sơn- Thanh Hóa
B. năm 1418, ở Chí Linh- Thanh Hóa
C. năm 1418, ở Lam Sơn- Thanh Hóa
D. năm 1418, ở Lam Sơn- Hà Tĩnh
A. Liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui.
B. Mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam.
C. Tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi.
D. Tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công.
A. 5 đạo
B. 13 đạo thừa tuyên
C. 10 lộ
D. 5 phủ
A. Chính sách Nam tiến
B. Chính sách quân điền
C. Chính sách lộc điền
D. Chính sách bình lệ
A. phát triển ổn định
B. phát triển đến đỉnh cao
C. phát triển không ổn định
D. khủng hoảng suy vong
A. Phải chuyển nghề làm thương nhân.
B. Phải chuyển làm nghề thủ công.
C. Mất đất, đói khổ, bỏ làng phiêu bạt.
D. Phải khai hoang, lập ấp mới.
A. Khởi nghĩa Trần Tuân.
B. Khởi nghĩa Trần Cảo.
C. Khởi nghĩa Phùng Chương.
D. Khởi nghĩa Trịnh Hưng.
A. Hồng Đức bản đồ.
B. An Nam hình thăng đồ.
C. Lập thành toán pháp.
D. Bản thảo thực vật toát yếu.
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiến Tông
A. Lê Lợi.
B. Nguyễn Trãi.
C. Trần Nguyên Hãn.
D. Nguyễn Chích.
A. Lê Lai
B. Lê Ngân
C. Trần Nguyên Hãn
D. Lê Sát
A. Đạo giáo
B. Nho giáo
C. Phật giáo
D. Kitô giáo
A. Chiếm vị trí độc tôn.
B. Bổ trợ cho Phật giáo.
C. Đóng vai trò thứ yếu.
D. Không còn chỗ đứng trong đời sống văn hóa.
A. Tân Bình, Thuận Hóa
B. Tốt Động, Chúc Động
C. Chi Lăng- Xương Giang
D. Ngọc Hồi- Đống Đa
A. Thành Trà Lân.
B. Thành Nghệ An.
C. Diễn Châu.
D. đồn Đa Căng.
A. Hình thành một tầng lớp địa chủ lớn.
B. Hình thành một tầng lớp quý tộc.
C. Hình thành một tầng lớp quan lại.
D. Hình thành một tầng lớp xã trưởng.
A. Chiến tranh Trịnh – Nguyễn kết thúc.
B. Chính quyền Đàng Ngoài được thành lập.
C. Chính quyền Đàng Trong được thành lập.
D. Mạc Đăng Đung lập ra triều Mạc.
A. Bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
C. Ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình
A. Giai cấp thống trị và bị trị
B. Địa chủ và nông dân
C. Vua quan và nông dân
D. Lãnh chúa và nông nô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK