A. Thái Bình
B. Nam Định
C. Hải Dương
D. Quảng Yên
A. Nhà Lý
B. Nhà Trần
C. Tây Sơn
D. Nhà Lê sơ
A. Được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV
B. Một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư
C. Là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập
D. Được xem là bậc “tài hoa, danh vọng bậc nhất” thế kỉ XV
A. Họ Trịnh muốn mượn danh tiếng của nhà Lê để dễ bề cai trị
B. Họ Trịnh chịu ơn của nhà Lê
C. Họ Trịnh không đủ sức lật đổ nhà Lê
D. Họ Trịnh bận tiêu diệt họ Nguyễn ở phía Nam
A. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất
B. Khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng
C. Khởi nghĩa Lê Duy Mật
D. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương
A. Vua Lê Chiêu Thống bất tài
B. Sự lộng quyền của Nguyễn Hữu Chỉnh
C. Sự lộng quyền của Vũ Văn Nhậm
D. Do Lê Chiêu Thống không có người nối dõi
A. Sầm Nghi Đống
B. Tôn Sĩ Nghị
C. Thoát Hoan
D. Ô Mã Nhi
A. Tạo ra cái cớ để Pháp tiến hành xâm lược.
B. Bảo vệ đất nước trước hiểm hoại ngoại xâm.
C. Loại bỏ các thành phần phản động theo đạo Thiên Chúa.
D. Tạo điều kiện mở rộng giao thương với nước ngoài.
A. Nhờ khuyến khích nông dân sản xuất tại chỗ.
B. Nhờ việc giảm tô, thuế.
C. Nhờ khai hoang mở rộng diện tích nông nghiệp.
D. Nhờ chính sách của chúa Nguyễn và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Đối đầu gay gắt
B. Không có quan hệ gì
C. Thần phục
D. Không ổn định lúc đối đầu, lúc hòa dịu
A. Lật đổ vua Lê, thống nhất đất nước
B. Phái quân vào Phú Xuân giúp chúa Nguyễn
C. Liên kết với quân Tây Sơn tiêu diệt chúa Nguyễn
D. Phái quân vào đánh chiếm Phú Xuân
A. Cấm quân và bộ binh.
B. Bộ binh và thủy binh.
C. Quân triều đình và quân địa phương
D. Cấm quân và quân ở các lộ
A. Lực lượng quân Minh ở Đại Việt suy yếu nghiêm trọng
B. Tình hình chính trị của nhà Minh bất ổn
C. Tìm cách mua chuộc Lê Lợi
D. Quân Minh đang tập trung lực lượng đánh Champa
A. Lũng Nhai
B. Đông Quan
C. Bình Than
D. Như Nguyệt
A. Hoàng triều luật lệ.
B. Đại Việt luật lệ.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật triều Nguyễn.
A. khủng hoảng suy vong
B. phát triển ổn định
C. phát triển đến đỉnh cao
D. phát triển không ổn định
A. Phơi bày những mặt xấu của xã hội đương thời
B. Thể hiện tình thương đối với con người đặc biệt là người phụ nữ
C. Ngợi ca cuộc đấu tranh chống áp bức của nông dân
D. Phê phán chiến tranh giữa các thế lực phong kiến
A. Thăng Long
B. Phố Hiến
C. Vân Đồn
D. Hải Dương
A. Thúc đẩy quá trình mở cõi về phía Nam
B. Hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
C. Thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Hạn chế khả năng phòng thủ của đất nước
A. Vị trí của giáo dục và nhân tài trong quá trình xây dựng đất nước
B. Vị trí của giáo dục và nhân tài trong quá trình xây dựng đất nước
C. Xây dựng nền giáo dục dựa trên nền tảng Nho học
D. Xây dựng nền giáo dục dựa trên nền tảng Tây học
A. kinh tế chiếm đoạt
B. kinh tế tiểu nông, tự cung cự cấp
C. kinh tế hàng hóa
D. kinh tế tư bản chủ nghĩa
A. Tiến phát chế nhân
B. Kết thúc chiến tranh bằng biện pháp hòa bình
C. Thanh dã
D. Đánh nhanh thắng nhanh
A. Hướng tới bảo vệ quyền lợi triều đình, bảo vệ chế độ quân chủ
B. Đều có một số điều luật khuyến khích nông nghiệp phát triển, ổn định xã hội
C. Có một số điều luật bảo vệ cho những thành phần dễ bị tổn thương trong xã hội
D. Mang tính giai cấp và đẳng cấp
A. Tạo tiền đề cho khởi nghĩa Tây Sơn phát triển ra Đàng Ngoài.
B. Làm suy yếu chính quyền họ Trịnh.
C. Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
D. Thể hiện quy luật “có áp bức có đấu tranh”.
A. Đều dựa vào sự giúp đỡ của giáo sĩ phương Tây
B. Đều dựa vào sự giúp đỡ của Trung Quốc
C. Đều cầu cứu sự giúp đỡ từ bên ngoài
D. Đều tự xây dựng, tổ chức lực lượng đấu tranh
A. Nêu mục đích ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn.
B. Tạo khí thế, quyết tâm chiến đấu của nghĩa quân Tây Sơn.
C. Thể hiện truyền thống đất tranh bắt khuất của dân tộc.
D. Ca ngợi những chiến thắng oai hùng của quân Tây Sơn.
A. Nghệ thuật ca hát dân gian phát triển cả nước
B. Xuất hiện các dòng tranh dân gian đậm đà bản sắc dân tộc
C. Sự phát triển của kĩ thuật đóng tàu
D. Nghệ thuật kiến trúc- điêu khắc đạt đến trình độ cao
A. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay.
B. Tượng 18 vị La Hán.
C. Chuông Quy Điền
D. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm
A. Lê Quý Đôn
B. Mạc Đĩnh Chi
C. Lương Thế Vinh
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
A. Lê Duy Mật
B. Nông Văn Vân
C. Cao Bá Quát
D. Lê Văn Khôi
A. Lam Sơn đã từng là căn cứ cho nhiều cuộc khởi nghĩa.
B. Lam Sơn nằm bên tả ngạn sông Chu, dễ vận chuyển bằng đường thủy.
C. Lam Sơn nối liền giữa đồng bằng với miền núi và có địa thế hiểm trở, đây là nơi giao tiếp của các dân tộc Việt, Mường, Thái.
D. Lam Sơn là nơi tập trung đông dân cư.
A. lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ.
B. nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kỉ luật cao, chiến đấu dũng cảm, được nhân dân ủng hộ.
C. có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của bộ tham mưu, đứng đầu là các anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi.
D. tinh thần căm thù giặc, ý chí quyết tâm giành lại độc lập dân tộc của nhân dân ta.
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hoàng triều luật lệ.
A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Lam Sơn thực lục.
D. Hoàng triều quan chế.
A. đầu thế kỉ XVI.
B. giữa thế kỉ XVI.
C. cuối thế kỉ XVI.
D. đầu thế kỉ XVII.
A. vải.
B. đường.
C. đồ gốm.
D. đồ đồng.
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
B. Đào Duy Từ.
C. Hồ Nguyên Trừng.
D. Lê Quý Đôn.
A. 30 năm giữa thế kỉ XVIII.
B. những năm 30 của thế kỉ XVIII.
C. những năm 40 của thế kỉ XVIII.
D. 40 năm giữa thế kỉ XVIII.
A. đây là nơi có hai bờ sông có địa hình hiểm trở, cây cối rậm rạp, địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh.
B. đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch.
C. đây là một con sông lớn.
D. đây là một căn cứ của nghĩa quân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK