A. Địa hình hiểm trở, giao thông không thuận tiện.
B. Thường xảy ra thiên tai: lũ quét, sạt lở đất.
C. Tài nguyên phân bố ở những nơi khó khai thác.
D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
A. Sự khác biệt về bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc giảm dần.
B. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc giảm dần.
C. Tiềm năng của từng vùng được khai thác hiệu quả hơn.
D. Địa bàn phân bố của các dân tộc ở nước ta có nhiều thay đổi.
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội đối với các dân tộc ở vùng miền núi.
B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng trong cả nước.
C. Bảo vệ rừng và làm giảm diện tích đất hoang, đồi núi trọc.
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, trung tâm thương mại ở vùng miền núi.
A. Nâng cao đời sống đồng bào các dân tộc ở miền núi.
B. Tăng cường hoạt động du canh, du cư của các dân tộc ít người.
C. Củng cố an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Bảo vệ rừng và làm giảm diện tích đất hoang đồi núi trọc.
A. Đồ gốm.
B. Hàng thổ cẩm.
C. Cồng chiêng.
D. Hàng tơ lụa.
A. Chợ phiên.
B. Tục bắt vợ.
C. Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt.
D. Hội chơi núi mùa xuân.
A. Thái.
B. Kinh.
C. Mông.
D. Nùng.
A. Áo dài.
B. Áo bà ba.
C. Áo tứ thân.
D. Váy xòe thổ cẩm.
A. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
B. Lễ hội chọi trâu ở Hải Phòng.
C. Lễ hội chùa Hương.
D. Tục bắt vợ của các dân tộc ít người.
A. Ca trù.
B. Lễ hội cồng chiêng.
C. Nhã nhạc cung đình Huế.
D. Hát xoan.
A. do tỉ lệ gia tăng tự nhiên có sự khác nhau giữa các vùng.
B. do tỉ lệ gia tăng tự nhiên vẫn lớn hơn 0.
C. do chính sách kế hoạch hóa của nhà nước.
D. do hiện tượng bùng nổ dân số ở giai đoạn trước.
A. Đời sống nhân dân được nâng cao, y tế phát triển.
B. Dân số nước ta đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
C. Tỉ số giới tính thấp (số nữ nhiều hơn nam).
D. Nền kinh tế phát triển và có nhiều đổi mới.
A. Trình độ dân trí thấp.
B. Tuổi thọ trung bình thấp.
C. Kết hôn sớm.
D. Kinh tế kém phát triển.
A. Trình độ dân trí thấp.
B. Quan niệm truyền thống về sinh đẻ.
C. Chất lượng cuộc sống tốt.
D. Kết hôn sớm.
A. Cơ cấu dân số già đi.
B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C. Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
D. Số dân thành thị tăng cao.
A. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
B. Tạo nên nguồn lao động có sức mạnh.
C. Gia tăng tình trạng bất bình đẳng giới.
D. Ảnh hưởng đến vấn đề hôn nhân gia đình trong tương lai.
A. tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
B. chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Giải quyết tốt hơn vấn đề việc làm.
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. Giảm sức ép về vấn đề tài nguyên và môi trường.
A. Tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Chiến tranh.
C. Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. Chuyển cư.
A. Chiến tranh.
B. Sự hòa bình, ổn định.
C. Quy mô dân số.
D. Các luồng xuất cư, nhập cư.
A. trẻ hóa.
B. già hóa.
C. cân bằng.
D. mất cân bằng.
A. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và nhỏ.
B. Sự lan tỏa của lối sống thành thị về các vùng nông thôn.
C. Việc mở rộng quy mô của các thành phố.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
A. vùng nông thôn bị ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng, tài nguyên cạn kiệt.
B. kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
C. chính sách chuyển cư của Nhà nước.
D. kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
A. Chính sách dân số của nhà nước.
B. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
C. Khu vực nông thôn kinh tế phát triển hơn.
D. Điều kiện tự nhiên ở nông thôn thuận lợi hơn.
A. Số dân thành thị, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
B. Số dân nông thôn, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
C. Số dân thành thị, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
D. Số dân nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
A. nhà ống san sát nhau.
B. các chung cư cao tầng.
C. nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
D. các biệt thự.
A. Nhà ống san sát nhau.
B. Các chung cư cao tầng.
C. Nhà mái thấp, nằm thưa thớt.
D. Các biệt thự.
A. điều kiện sống khó khăn.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
D. là thượng nguồn của các con sông.
A. điều kiện sống thuận lợi.
B. nông nghiệp phát triển.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
D. chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
A. mật độ dân số.
B. hoạt động kinh tế.
C. nhà cửa.
D. lối sống.
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. nâng cao năng suất trong sản xuất nông nghiệp.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. phát triển các công ty đào tạo và xuất khẩu lao động.
A. Nước ta vẫn là nước nông nghiệp.
B. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
C. Nhân dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn.
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển.
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
A. Chất lượng lao động cao.
B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thông minh, sáng tạo.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK