A. Phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu.
B. Nguồn lợi thủy sản ít và không phong phú.
C. Môi trường biển nhiều nơi bị suy thoái.
D. Thủy sản ven bờ bị suy giảm khá mạnh.
A. Phòng chống bão, lũ.
B. Khai thác gỗ.
C. Chống cát bay.
D. Bảo vệ đa dạng sinh học.
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng sản xuất.
C. Vườn quốc gia.
D. Rừng phòng hộ.
A. Nâng cao đời sống nhân dân.
B. Phân bố lại dân cư.
C. Bảo vệ rừng.
D. Phát triển kinh tế.
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. tạo việc làm và thu nhập cho lao động.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở đồi núi.
D. ngăn xói mòn, bảo vệ môi trường.
A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.
B. Môi trường để nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ.
C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
A. Tăng sức cạnh tranh hàng nông sản.
B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. Làm giảm hiệu quả sản xuất.
D. Thu hẹp các vùng chuyên canh.
A. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Tăng sức cạnh trang hàng nông sản.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
A. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
B. cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm.
C. có sức khỏe tốt.
D. tập trung nhiều ở khu vực thành thị.
A. Sông ngòi.
B. Sinh vật.
C. Lao động.
D. Khí hậu.
A. sông Đà và sông Thái Bình.
B. sông Hồng và sông Cửu Long.
C. sông Mã và sông Cả.
D. sông Đồng Nai và sông La Ngà.
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Quản lí nhà nước, du lịch, giáo dục.
C. Kinh doanh tài sản, dịch vụ sửa chữa.
D. Đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc.
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây rau đậu
C. hoa màu.
D. cây lương thực.
A. tôm, cá.
B. tôm, cua.
C. cua, ngọc trai.
D. trai ngọc, cá.
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng băng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng băng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, lạm phát gia tăng.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho người lao động.
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào nước ngoài, gia tăng lạm phát.
D. Thoát khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển.
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên.
C. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
A. Tăng diện tích trồng lúa của nước ta.
B. Tăng sản lượng lúa của nước ta.
C. Giảm diện tích trồng lúa của nước ta.
D. Giảm sản lượng lúa của nước ta.
A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày càng tăng.
B. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
C. Diện tích đất thoái hóa, bạc màu ngày càng giảm.
D. Thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.
A. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp đang được mở rộng.
B. Cơ cấu ngành chăn nuôi ngày càng đa dạng.
C. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ngày càng tăng.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
A. ngành công nghiệp.
B. ngành nông nghiệp.
C. ngành du lịch.
D. mọi ngành kinh tế.
A. giao thông vận tải.
B. hoạt động dụ lịch.
C. khai thác tài nguyên.
D. sử dụng hợp lí lao động.
A. Thực hiện các mối liện hệ trong nước và ngoài nước.
B. Tạo điều kiện cho nhiều vùng khó khăn phát triển.
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
D. Nâng cao trình độ người lao động nước ta.
A. giải quyết đầu ra cho sản phẩm.
B. mở rộng sản xuất với chất lượng cao.
C. cải thiện đời sống nhân dân.
D. đổi mới công nghệ.
A. Vườn quốc gia.
B. Bãi biển.
C. Công trình kiến trúc.
D. Hang động.
A. các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn hóa, dân gian.
B. các lễ hội truyền thống, làng nghề truyền thống.
C. vườn quốc gia, di tích lịch sử, phong cảnh.
D. phong cảnh, bãi tắm đẹp, khí hậu tốt, vườn quốc gia.
A. hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta.
B. hai trung tâm thương mại, dịch vụ nhỏ nhất nước ta.
C. hai trung tâm thương mại lớn và đa dạng nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm dịch vụ nhỏ nhưng đa dạng nhất nước ta.
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Du lịch văn hoá
B. Du lịch mạo hiểm
C. Du lịch cộng đồng
D. Du lịch sinh thái
A. Các doanh nghiệp lữ hành xây dựng giá tour hợp lý
B. Các doanh nghiệp lữ hành xây dựng tour chuyên nghiệp
C. Các doanh nghiệp du lịch xây dựng tour vẫn tự phát, thiếu định hướng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khách du lịch quốc tế
B. Khách du lịch nội địa
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dãy núi LangBiang
B. Khu vực đỉnh Mã Pì Lèng
C. Đỉnh Fansipang
D. Làng cổ Đường Lâm
A. Tour biển đảo Nha Trang
B. Trecking tour Fansipang
C. City tour Hà Nội
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa, phục vụ đời sống nhân dân.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
C. Nước ta đã đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử với công suất rất lớn.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
B. Nguồn thủy năng sông ngòi.
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK