A. Sông ngòi nhiều nước.
B. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.
C. Chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
D. Chế độ nước phụ thuộc vào mùa của khí hậu.
A. Lũ lụt.
B. Sương muối.
C. Rét hại.
D. Sạt lở đất.
A. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
B. Sức mua của thị trường trong nước hạn chế.
C. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường quốc tế.
D. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng.
A. Nhu cầu về nông sản ngày càng tăng.
B. Thị trường ngày càng được mở rộng.
C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước.
A. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
B. Đông và tăng nhanh.
C. Cần cù, chịu khó và sáng tạo.
D. Trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
A. nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
C. lao động có chuyên môn cao.
D. dễ thích ứng với cơ chế thị trường.
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên.
C. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
A. Tăng diện tích trồng lúa của nước ta.
B. Tăng sản lượng lúa của nước ta.
C. Giảm diện tích trồng lúa của nước ta.
D. Giảm sản lượng lúa của nước ta.
A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày càng tăng.
B. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
C. Diện tích đất thoái hóa, bạc màu ngày càng giảm.
D. Thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.
A. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp đang được mở rộng.
B. Cơ cấu ngành chăn nuôi ngày càng đa dạng.
C. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ngày càng tăng.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi truồng trại.
D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng.
B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày.
C. có 28/63 tỉnh (thành phố) giáp biển; vùng biển rộng, có nhiều ngư trường, bãi tôm cá ven các đảo và quần đảo.
D. sản lượng thủy sản lớn và đang có xu hướng tăng lên.
A. Các ngư trường lớn với nhiều bãi tôm bãi cá.
B. Nhiều vùng trũng ngập nước, bãi triều, rừng ngập mặn, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định.
D. Lao động dồi dào có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản.
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong ngành nuôi trồng hơn.
B. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm.
C. Hoạt động khai thác phụ thuộc vào tự nhiên.
D. Ngành nuôi trồng chủ động được nguồn hàng.
A. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng hơn đánh bắt.
B. Nuôi trồng thủy sản đòi hỏi vốn đầu tư ít và ít rủi ro hơn.
C. Nuôi trồng chủ động được nguồn hàng, đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng, đánh bắt phụ thuộc vào tự nhiên.
D. Nuôi trồng cung cấp các mặt hàng thủy sản phong phú, đa dạng hơn đánh bắt.
A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá và các dải rừng ngập mặn.
B. Phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu.
C. Vùng biển thường xuyên xảy ra bão.
D. Đường bờ biển kéo dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ.
C. nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp.
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
A. Chính sách dân số.
B. Công cuộc Đổi mới.
C. Chính sách giao đất, giao rừng cho người dân.
D. Chính sách xuất khẩu lao động.
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường trong và ngoài nước.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
D. Chính sách phát triển của Nhà nước.
A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện.
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.
B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ lớn.
D. Phân bố rộng khắp cả nước.
A. Nguyên liệu từ nông – lâm – ngư nghiệp phong phú, rộng khắp.
B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.
D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào.
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.
D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
A. lao động trình độ cao.
B. tài nguyên thiên nhiên.
C. đường lối chính sách.
D. phân bố dân cư.
A. Quản lí nhà nước.
B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Tài chính, tín dụng.
D. Y tế, văn hóa, thể thao.
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Quản lí nhà nước, du lịch, giáo dục.
C. Kinh doanh tài sản, dịch vụ sửa chữa.
D. Đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc.
A. Nguồn khách
B. Điểm đến
C. Tuyến hành trình
D. Tài nguyên
A. Di chuyển tự nguyện
B. Lưu lại tạm thời
C. Di chuyển hai chiều
D. Thỏa mãn nhu cầu việc làm
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 1A.
C. Quốc lộ 18.
D. Quốc lộ 22.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vùng Tàu, Cam Ranh.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cam Ranh, Vũng Tàu.
C. Cam Ranh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Vùng Tàu.
D. Đà Nẵng, Vùng Tàu, Cam Ranh, Hải Phòng.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
B. Dung Quất, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Hải Phòng, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Cửa Lò, Sài Gòn, Quy Nhơn.
A. Được khai thác từ lâu đời.
B. Phát triển mạnh.
C. Mới được khai thác ở mức độ thấp.
D. Được khai thác trên tất cả các hệ thống sông.
A. sông Đà và sông Thái Bình.
B. sông Hồng và sông Cửu Long.
C. sông Mã và sông Cả.
D. sông Đồng Nai và sông La Ngà.
A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.
B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.
C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.
D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.
A. Tạo nên mức độ tập trung khác nhau.
B. Cán cân thương mại dương.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh chóng.
D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.
A. Quy mô dân số.
B. Sức mua của dân số.
C. Trình độ lao động thấp.
D. Sự phát triển các ngành kinh tế.
A. Giải quyết đầu ra cho các sản phẩm.
B. Mở rộng sản xuất với chất lượng cao.
C. Cải thiện đời sống nhân dân.
D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK