A. quốc tế hóa, khu vực hóa
B. công nghiệp hóa – hiện đại hóa
C. đa phương hóa, liên hợp hóa
D. tự động hóa, điện khí hóa
A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh
B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh
A. Yaly
B. Buôn Kuôp
C. Xrê Pôk
D. Đrây Hling
A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc
B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp
C. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp
D. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế
B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới
C. Vinh, Huế, Đà Nẵng
D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế
A. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng
B. Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió
C. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ
D. Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển
A. từ 4 đến 8 triệu đồng
B. từ trên 8 đến 12 triệu đồng
C. từ trên 12 đến 16 triệu đồng
D. trên 16 triệu đồng
A. Phân bố dân cư
B. Lao động trình độ cao
C. Thu nhập của người dân
D. Sự phát triển của sản xuất
A. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào
B. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào
C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước
D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào
A. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh nước sâu thuận lợi cho xây dựng cảng biển
B. Có các bãi tôm, bãi cá lớn, ngư trường trọng điểm
C. Có nhiều sông, hồ lớn, thác nước
D. Có nhiều bãi tắm nổi tiếng thu hút khách du lịch
A. là vùng đông dân
B. mật độ dân số cao nhất cả nước
C. người dân năng động, sáng tạo
D. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa
A. Non Nước, Quy Nhơn, Mũi Né, Nha Trang
B. Quy Nhơn, Non Nước, Mũi Né, Nha Trang
C. Non Nước, Nha Trang, Mũi Né, Quy Nhơn
D. Non Nước, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né
A. Đà Rằng
B. Trà Khúc
C. Ba
D. Đồng Nai
A. Diện tích và sản lượng lúa cao nhất
B. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất
C. Sản lượng thủy sản lớn nhất
D. Năng suất lúa cao nhất
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng
B. hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước
C. TP. Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất
D. dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài
A. Dầu mỏ
B. Khí đốt
C. Than đá
D. Than gỗ
A. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên
B. dọc sông Tiền và sông Hậu
C. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu
D. ven biển Đông và vịnh Thái Lan
A. Các bãi triều, đầm phá ven biển
B. Các bãi tôm, bãi cá lớn
C. Nhiều sông ngòi, ao hồ
D. Các cánh rừng ngập mặn ven biển
A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì
B. Gia nhập ASEAN
C. Gia nhập WTO
D. Trở thành thành viên của liên hiệp quốc
A. Giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng đều tăng lên liên tục, ổn định
B. Cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh nhất
C. Cây lương thực có tốc độ tăng nhanh và cao hơn mức trung bình chung
D. Cây rau đậu có tốc độ tăng khá nhanh.và cao hơn mức trung bình chung
A. Nguồn nước dồi dào
B. Đất xám phù sa cổ
C. Khí hậu nóng ẩm
D. Kinh nghiệm sản xuất
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp
A. Tròn
B. Đường
C. Miền
D. Cột
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục
B. Than sạch có sản lượng tăng nhanh nhất
C. Giai đoạn 2005 – 2014, sản lượng dầu thô tăng
D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất
B. Hàng nông, lâm, thủy sản tỉ trọng ngày càng giảm
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có tỉ trọng tăng không liên tục
D. Hiện nay hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có giá trị sản xuất cao nhất
A. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn
B. Là vùng đông dân nhất nước ta
C. Đông dân, mức sống cao và sản xuất phát triển
D. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ cột ghép
A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước
B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long
C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều
D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long
A. diện tích đất canh tác giảm
B. năng suất giảm
C. dân số đông
D. sâu bệnh phá hoại
A. Tất cả các tỉnh đều phát triển đánh bắt hải sản nhưng sản lượng không đều
B. Các tỉnh có sản lượng thủy sản trên 100 nghìn tấn là: Quảng Ngãi, Bình Định, Bình Thuận
C. Phú Yên có sản lượng thủy sản khai thác thấp nhất
D. Sản lượng thủy sản khai thác của Bình Thuận gấp 6,1 lần Đà Nẵng
A. Tránh rò rỉ, tràn dầu làm ô nhiễm môi trường biển ảnh hưởng đến ngành thủy sản
B. Đầu tư phương tiện kĩ thuật khai thác hiện đại, tàu thuyền có công suất lớn
C. Khai thác hợp lí, tránh làm cạn kiệt tài nguyên
D. Gắn khai thác với chế biến đề mang lại giá trị xuất khẩu cao
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
A. cung cấp gỗ và chất đốt
B. bảo tồn nguồn gen sinh vật
C. chắn sóng, chắn gió, giữ đất
D. phát triển du lịch sinh thái
A. thị trường nông sản thế giới biến động
B. thiên tai và sâu bệnh đe dọa
C. cơ sở chế biến nông sản chưa phát triển, chủ yếu có quy mô nhỏ
D. việc ứng dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp còn hạn chế
A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng
B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày
C. có 28/63 tỉnh (thành phố) giáp biển; vùng biển rộng, có nhiều ngư trường, bãi tôm cá ven các đảo và quần đảo
D. sản lượng thủy sản lớn và đang có xu hướng tăng lên
A. Chính sách dân số
B. Công cuộc Đổi mới
C. Chính sách giao đất, giao rừng cho người dân
D. Chính sách xuất khẩu lao động
A. Công nghiệp điện tử
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm
D. Công nghiệp năng lượng
A. Thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt giao thông vận tải
D. Phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
A. Chính sách phát triển nông nghiệp
B. Dân cư – lao động
C. Thị trường tiêu thụ
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK