Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu

Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu

Câu hỏi 1 :

Xác định loại hình giao thông vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất nước ta?

A. Đường sông.

B. Đường sắt.

C. Đường ô tô.

D. Đường biển.

Câu hỏi 2 :

Loại hình vận tải nào chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất?

A. Đường sông.

B. Đường sắt.

C. Đường ô tô.

D. Đường biển.

Câu hỏi 3 :

Hãy cho biết giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với?

A. ngành công nghiệp.

B. ngành nông nghiệp.

C. ngành du lịch.

D. mọi ngành kinh tế.

Câu hỏi 4 :

Cho biết nhờ vào đâu mà nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy kinh tế phát triển?

A. giao thông vận tải.

B. hoạt động dụ lịch.

C. khai thác tài nguyên.

D. sử dụng hợp lí lao động.

Câu hỏi 5 :

Cho biết công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta?

A. 2100MW.

B. 2400MW.

C. 2000MW.

D. 3400MW.

Câu hỏi 6 :

Đâu là nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay?

A. Sơn La.

B. Hòa Bình.

C. Yaly.

D. Thác Bà.

Câu hỏi 7 :

Đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có điểm này?

A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.

B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.

D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.

Câu hỏi 8 :

Đâu là các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?

A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.

B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.

C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.

D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.

Câu hỏi 9 :

Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta là bao nhiêu?

A. 20 – 25 triệu tấn/năm.

B. 15 – 20 triệu tấn/năm.

C. 40 – 45 triệu tấn/năm.

D. 10 – 15 triệu tấn/năm.

Câu hỏi 10 :

Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây?

A. Cao Bằng.

B. Quảng Ninh.

C. Lạng Sơn.

D. Thái Nguyên.

Câu hỏi 11 :

Xác định hình thức chăn nuôi đang được mở rộng phát triển ở nhiều địa phương nước ta?

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi công nghiệp.

C. Chăn nuôi truồng trại.

D. Chăn nuôi nửa truồng trại.

Câu hỏi 12 :

Ở nước ta vùng nào có đàn bò với quy mô lớn nhất nước?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu hỏi 13 :

Chăn nuôi bò sữa nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở đâu?

A. các cao nguyên badan.

B. các vùng núi cao.

C. các vùng đồng bằng ven biển.

D. ven các thành phố lớn.

Câu hỏi 14 :

Cho biết đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ được cho là hai vùng có đặc điểm gì?

A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta.

B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.

C. trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.

D. trồng hoa màu, thực phẩm lớn nhất nước ta.

Câu hỏi 15 :

Cho biết vùng nào trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

Câu hỏi 16 :

Hãy cho biết thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương bao gồm các nước?

A. châu Âu.

B. Bắc Mỹ và Mỹ Latinh.

C. châu Phi.

D. ASEAN, Đông Á.

Câu hỏi 17 :

Hiện nay ở nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực nào?

A. Mĩ Latinh, Bắc Mỹ và châu Phi.

B. Bắc Mỹ và châu Âu và châu Phi.

C. Tây Nam Á, Nam Á, châu Á – Thía Bình Dương.

D. Châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, châu Âu.

Câu hỏi 18 :

Mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta?

A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

C. Hàng nông, lâm, thủy sản.

D. Máy móc, thiết bị.

Câu hỏi 19 :

Cho biết mặt hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là?

A. máy móc thiết bị.

B. nguyên liệu, nhiên liệu.

C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Câu hỏi 21 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Đà Nẵng.

B. Nghệ An.

C. Thừa Thiên – Huế.

D. Hà Tĩnh.

Câu hỏi 22 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, kể tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở nước ta?

A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.

Câu hỏi 23 :

Cho biết cầu đi bộ ở Cần Thơ nối bến Ninh Kiều với địa điểm nào? 

A. Cồn Cái Me

B. Cồn Cái Khế

C. Cồn Cái Quýt

D. tất cả đều sai

Câu hỏi 25 :

Xác định đâu là thành tựu kinh tế có tác động trực tiếp đến sự phát triển của ngoại thương nước ta?

A. Đầu tư nước ngoài tăng.

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.

C. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng lên.

D. Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.

Câu hỏi 26 :

Đâu là yêu cầu khi nước ta gia nhập vào nền kinh tế thế giới?

A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.

B. nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.

C. phân bố lại dân cư và lao động.

D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.

Câu hỏi 27 :

Ý nào không là thách thức của nền kinh tế nước ta khi gia nhập vào nền kinh tế thế giới?

A. Biến động thị trường thế giới.

B. Cạnh tranh gay gắt.

C. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế.

Câu hỏi 28 :

Ý nào không phải khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?

A. Các vấn đề việc làm, y tế, giáo dục,… chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.

B. Người lao động cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

C. Tài nguyên bị khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường.

D. Thị trường thế giới và khu vực có nhiều biến động.

Câu hỏi 29 :

Khó khăn về tự nhiên trong quá trình phát triển kinh tế nước ta là?

A. y tế giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.

B. ở các vùng miền núi, nông thôn còn nhiều xã nghèo.

C. tỉ lệ thiếu việc làm, thất nghiệp còn khá cao.

D. tài nguyên bị khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.

Câu hỏi 30 :

Cho biết ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển nhanh, đặc biệt là tôm, cá đã góp phần?

A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.

B. nâng cao đời sống dân cư vùng núi.

C. chuyển dịch cơ cấu nông thôn.

D. giảm tỉ lệ thất nghiệp cho lao động thành thị.

Câu hỏi 31 :

Cho biết trong ngành thủy sản, Cà Mau, An Giang, Bến Tre được cho là 3 tỉnh?

A. có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất nước ta.

B. có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta.

C. có sản lượng thủy sản nuôi trồng thấp nhất nước ta.

D. có sản lượng thủy sản khai thác thấp nhất nước ta.

Câu hỏi 32 :

Cho biết các tỉnh nào dẫn đầu về sản lượng thủy sản nuôi trồng?

A. Sóc Trăng, Trà Vinh.

B.  Kiên Giang, Quảng Ngãi.

C. Cần Thơ, Long An.

D. An Giang, Bến Tre.

Câu hỏi 33 :

Cho biết khai thác thủy sản phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

Câu hỏi 34 :

Em hãy cho biết nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển thuận lợi ở vùng nào?

A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.

B. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.

C. Các ngư trường trọng điểm.

D. Bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn.

Câu hỏi 35 :

Xác định ngành công nghiệp nào không phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Công nghiệp điện.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Cơ khí – điện tử.

Câu hỏi 36 :

Ngành công nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên là ngành?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Điện tử - tin học.

D. Công nghiệp hóa chất.

Câu hỏi 37 :

Ngành nào có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?

A. Công nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Nông nghiệp.

D. Du lịch.

Câu hỏi 38 :

Ý nào không phải hạn chế về cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp ở nước ta?

A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.

B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.

D. Cơ sở hạ tầng giao thông đang từng bước được cải thiện.

Câu hỏi 39 :

Ngành công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.

B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.

D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều khắp lãnh thổ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK