A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
A. ngành công nghiệp.
B. ngành nông nghiệp.
C. ngành du lịch.
D. mọi ngành kinh tế.
A. giao thông vận tải.
B. hoạt động dụ lịch.
C. khai thác tài nguyên.
D. sử dụng hợp lí lao động.
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi truồng trại.
D. Chăn nuôi nửa truồng trại.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. các cao nguyên badan.
B. các vùng núi cao.
C. các vùng đồng bằng ven biển.
D. ven các thành phố lớn.
A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.
D. trồng hoa màu, thực phẩm lớn nhất nước ta.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
A. châu Âu.
B. Bắc Mỹ và Mỹ Latinh.
C. châu Phi.
D. ASEAN, Đông Á.
A. Mĩ Latinh, Bắc Mỹ và châu Phi.
B. Bắc Mỹ và châu Âu và châu Phi.
C. Tây Nam Á, Nam Á, châu Á – Thía Bình Dương.
D. Châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, châu Âu.
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản.
D. Máy móc, thiết bị.
A. máy móc thiết bị.
B. nguyên liệu, nhiên liệu.
C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Nghệ An.
D. Quảng Ngãi.
A. Đà Nẵng.
B. Nghệ An.
C. Thừa Thiên – Huế.
D. Hà Tĩnh.
A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
A. Cồn Cái Me
B. Cồn Cái Khế
C. Cồn Cái Quýt
D. tất cả đều sai
A. 1928
B. 1828
C. 1728
D. 1628
A. Đầu tư nước ngoài tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng lên.
D. Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
C. phân bố lại dân cư và lao động.
D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
A. Biến động thị trường thế giới.
B. Cạnh tranh gay gắt.
C. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế.
A. Các vấn đề việc làm, y tế, giáo dục,… chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. Người lao động cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Tài nguyên bị khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. Thị trường thế giới và khu vực có nhiều biến động.
A. y tế giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. ở các vùng miền núi, nông thôn còn nhiều xã nghèo.
C. tỉ lệ thiếu việc làm, thất nghiệp còn khá cao.
D. tài nguyên bị khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.
A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
B. nâng cao đời sống dân cư vùng núi.
C. chuyển dịch cơ cấu nông thôn.
D. giảm tỉ lệ thất nghiệp cho lao động thành thị.
A. có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất nước ta.
B. có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta.
C. có sản lượng thủy sản nuôi trồng thấp nhất nước ta.
D. có sản lượng thủy sản khai thác thấp nhất nước ta.
A. Sóc Trăng, Trà Vinh.
B. Kiên Giang, Quảng Ngãi.
C. Cần Thơ, Long An.
D. An Giang, Bến Tre.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.
B. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
C. Các ngư trường trọng điểm.
D. Bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn.
A. Khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Cơ khí – điện tử.
A. Khai thác khoáng sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện tử - tin học.
D. Công nghiệp hóa chất.
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Du lịch.
A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng giao thông đang từng bước được cải thiện.
A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều khắp lãnh thổ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK