A. Trình độ nguồn lao động còn thấp.
B. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
D. Sự cạnh tranh trên thị trường.
A. Vị trí địa lí giáp biển Đông, gần các tuyến hàng hải hàng không quốc tế.
B. Lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam, có dải đồng bằng ven biển.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo chiều Bắc – Nam.
D. Kinh tế hai miền Bắc – Nam phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa lớn.
A. Có vị trí đặc biệt thuận lợi.
B. Là hai trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước.
C. Hai thành phố đông dân nhất nước ta.
D. Có rất ít tài nguyên du lịch.
A. Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi.
D. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp điện.
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp dệt may.
A. Nguồn lao động có chất lượng cao.
B. Vốn đầu tư lớn.
C. Phương tiện kĩ thuật hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào.
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên.
C. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Tư liệu sản xuất ( máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu).
D. Hàng nông – lâm – thủy sản.
A. có đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
B. hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. hình thành các trung tâm công nghiệp, các khu công nghiệp, khu chế xuất.
D. có các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
A. từ 4 đến 8 triệu đồng.
B. từ trên 8 đến 12 triệu đồng .
C. từ trên 12 đến 16 triệu đồng.
D. trên 16 triệu đồng.
A. Chính sách phát triển nông nghiệp.
B. Dân cư – lao động.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
A. Chính sách phát triển nông nghiệp.
B. Dân cư – lao động.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
B. Chế độ nước theo mùa.
C. Chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc.
D. Tài nguyên nước đang ngày càng bị ô nhiễm.
A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.
B. Môi trường để nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ.
C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
A. Tăng sức cạnh tranh hàng nông sản.
B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. Làm giảm hiệu quả sản xuất.
D. Thu hẹp các vùng chuyên canh.
A. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Tăng sức cạnh trang hàng nông sản.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
A. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
B. cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm.
C. có sức khỏe tốt.
D. tập trung nhiều ở khu vực thành thị.
A. nhiều kinh nghiệm.
B. phẩm chất cần cù.
C. số lượng đông.
D. trình độ cao.
A. Sông ngòi.
B. Sinh vật.
C. Lao động.
D. Khí hậu.
A. đảm bảo nguồn nước tưới cho các hoạt động sản xuất.
B. nâng cao năng suất của sản phẩm.
C. tạo ra các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
D. phát triển cơ cấu cây trồng đa dạng.
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Phát triển hệ thống thủy lợi, hồ chứa.
C. Trồng rừng.
D. Trồng các giống cây chịu hạn, ưa đất khô.
A. Liên minh châu Âu.
B. Thị trường Bắc Mỹ.
C. Thị trường Nam Mĩ.
D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
A. Có nhiều nét tương đồng với nước ta trong văn hóa phương Đông.
B. Đây là những thị trường dễ tính.
C. Nước ta có vị trí địa lí gần với khu vực châu Á – Thái Dương.
D. Đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới.
A. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
B. Là vùng đông dân nhất nước ta.
C. Đông dân, mức sống cao và sản xuất phát triển.
D. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại.
A. Chất lượng cuộc sống người dân nhìn chung còn thấp và có sự chênh lệch giữa các vùng.
B. Dân cư nước ta phân bố không đều, trình độ phát triển kinh tế chênh lệch giữa các vùng.
C. Tài nguyên thiên nhiên nước ta phân bố không đều, chỉ tập trung ở những vùng nhất định.
D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển chưa đồng bộ trên cả nước.
A. Mở rộng thị trường xuất – nhập khẩu.
B. Cán cân thương mại âm.
C. Nước ta nhập khẩu ngày càng nhiều máy móc, thiết bị.
D. Ngành ngoại thương phát triển chậm hơn ngành nội thương.
A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
A. Nền sản xuất trong nước phục hồi và phát triển.
B. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế.
C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn.
D. Hàng hóa nước ta có giá rẻ, mẫu mã đa dạng.
A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.
B. góp phần mở rộng giao lưu giữa nước ta với các nước trên thế giới.
C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
A. cố đô Huế.
B. vịnh Hạ Long.
C. Cửa Lò.
D. vườn quốc gia Cúc Phương.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên.
D. Chùa Hương.
A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.
B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.
C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.
D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.
A. Vận tải đường bộ và đường biển.
B. Vận tải đường sắt và đường biển.
C. Vận tải đường hàng không và đường sắt.
D. Vận tải đường hàng không và đường biển.
A. Chính sách của nhà nước.
B. Kinh tế ngày càng phát triển.
C. Vị trí địa lí.
D. Trình độ lao động cao.
A. Hạn chế cho việc phát triển đầy đủ các loại hình giao thông vận tải.
B. Hệ thống giao thông vận tải của cả nước bị chia cắt thành hai miền.
C. Phát triển các tuyến giao thông vận tải Bắc – Nam.
D. Phát triển các tuyến giao thông vận tải Đông – Tây.
A. Vị trí địa lí giáp biển Đông, gần các tuyến hàng hải hàng không quốc tế.
B. Lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam, có dải đồng bằng ven biển.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo chiều Bắc – Nam.
D. Kinh tế hai miền Bắc – Nam phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa lớn.
A. khí hậu và thời tiết thất thường
B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. thiếu vốn đầu tư.
D. trình độ khoa học kĩ thuật hạn chế.
A. Làm phá hủy công trình máy móc.
B. Đòi hỏi chi phí đầu tư ít.
C. Đẩy mạnh việc lưu thông, vận chuyển hàng hóa.
D. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế, thi công.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK