A. Bắc Ninh
B. Thừa Thiên Huế
C. Bình Thuận
D. Quảng Trị
A. Mông
B. Dao
C. Thái
D. Mường
A. Dân tộc Tày; Nùng.
B. Dân tộc Thái, Mường.
C. Dân tộc Mông.
D. Dân tộc Ê-đê, Gia rai.
A. Chăm, Khơ-me.
B. Vân Kiều, Thái.
C. Ê –đê, mường.
D. Ba-na, cơ –ho.
A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.
C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông.
D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
A. Đồng bằng, duyên hải
B. Miền Núi
C. Hải đảo
D. Nước Ngoài
A. Đồng bằng
B. Miền núi
C. Trung du
D. Duyên Hải
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.
C. Nguồn gốc phát sinh.
D. Chính sách của nhà nước.
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. nâng cao năng suất trong sản xuất nông nghiệp.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. phát triển các công ty đào tạo và xuất khẩu lao động.
A. Nước ta vẫn là nước nông nghiệp.
B. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
C. Nhân dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn.
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển.
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
A. Chất lượng lao động cao.
B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thông minh, sáng tạo.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
A. phát triển y tế, giáo dục.
B. giải quyết việc làm.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
A. tính sáng tạo.
B. kinh nghiệm sản xuất.
C. khả năng thích ứng với thị trường.
D. thể lực và trình độ chuyên môn.
A. 101 - 200 người/km2
B. 201 - 500 người/km2
C. 501 - 1000 người/km2
D. 1001 - 2000 người/km2
A. Có mật độ dân số thấp.
B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.
C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…
A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán.
B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân còn khó khăn.
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
A. Trung du, đồng bằng.
B. Miền núi, duyên hải.
C. Đồng bằng, duyên hải.
D. Miền núi, trung du.
A. khu vực cư trú chủ yếu.
B. kinh nghiệm sản xuất ở nghề thủ công truyền thống.
C. trang phục cổ truyền.
D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
A. Hội nhập, hợp tác kinh tế quốc tế và khu vực.
B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. Chính sách công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. tác động của đô thị hóa tự phát.
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.
A. dệt may.
B. khai thác khoáng sản.
C. chế biến thực phẩm.
D. điện tử - tin học.
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.
C. thu nhập bình quân đầu người tăng.
D. trình độ lao động còn thấp.
A. thu nhập bình quân đầu người tăng.
B. các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn.
C. tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.
D. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm.
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Phát triển giáo dục và đào tạo.
A. phân bố lại lao động.
B. nâng cao mặt bằng dân trí.
C. nhập khẩu lao động.
D. chú trọng công tác hướng nghiệp đào tạo nghề.
A. Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. Nguồn lao động có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.
D. Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế còn chưa phát triển.
A. nhiệm vụ không quan trọng của thời kì công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. nhiệm vụ quan trọng thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. nhiệm vụ hàng đầu trong chiến lược phát triển con người.
D. nhiệm vụ hàng đầu trong quá trình đô thị hóa nước ta.
A. sử dụng hợp lí nguồn lao động.
B. giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. tăng tuổi thọ trung bình.
A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.
B. Quá trình đô thị hóa.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Trình độ lao động ngày càng tăng.
A. Tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất.
C. Tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng thấp nhất.
D. Tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.
A. tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp xây dựng – dịch vụ.
B. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng công nghiệp – xây dựng.
C. tăng lỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp – xây dựng.
D. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK