Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hà Huy Tập

Đề thi HK2 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Hà Huy Tập

Câu hỏi 1 :

Ý nghĩa xã hội của việc sản xuất lương lương thực thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Đảm bảo vấn đề an ninh lương thực quốc gia

B. Cung cấp mặt hàng lúa gạo xuất khẩu có giá trị, thu nhiều ngoại tệ

C. Cung cấp nguồn phụ phẩm cho ngành chăn nuôi

D. Góp phần sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên

Câu hỏi 3 :

Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc là gì?

A. núi cao, cắt xẻ mạnh

B. gồm các cao nguyên xếp tầng

C. núi thấp và trung bình

D. đồng bằng rộng lớn

Câu hỏi 5 :

Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân nào?

A. sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước

B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm

C. địa hình thấp và bằng phẳng

D. diện tích đất nông nghiệp lớn

Câu hỏi 6 :

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng là do đâu?

A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài

B. khối cao nguyên có quan hệ chặt chẽ với đồng bằng duyên hải

C. có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua tất cả các tỉnh trong vùng

D. vị trí ngã ba biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia

Câu hỏi 7 :

Nội dung nào không thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp của Tây Nguyên?

A. Chiếm tỉ lệ khá cao trong cơ cấu GDP

B. Đang chuyển biến theo hướng tích cực

C. Công nghiệp chế biến nông - lâm sản phát triển khá nhanh

D. Các nhà máy thủy điện với quy mô lớn đã và đang được triển khai

Câu hỏi 8 :

Đâu không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận tải đường biển của nước ta?

A. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng

B. Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió

C. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ

D. Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển

Câu hỏi 9 :

Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu hỏi 10 :

Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên ở Tây Nguyên?

A. Các hồ nước, thác nước

B. Các bãi biển đẹp

C. Vườn quốc gia

D. Các thắng cảnh đồi, núi

Câu hỏi 11 :

Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển nào?

A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh

B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế

C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình

D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế

Câu hỏi 12 :

Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Hoàng Sa, Trường Sa

B. Trường Sa, Côn Sơn

C. Hoàng Sa, Phú Quốc

D. Côn Sơn, Bạch Long Vĩ

Câu hỏi 13 :

Đâu không phải là đặc điểm của khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ?

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng

B. hoạt động xuất, nhập khẩu dẫn đầu cả nước

C. TP. Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất

D. dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài

Câu hỏi 14 :

Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục

B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp

C. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng

D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện

Câu hỏi 15 :

Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là gì?

A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc

B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp

C. vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp

D. dầu thô, máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp

Câu hỏi 16 :

Những khó khăn trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì?

A. thiếu nhân công cho các ngành sản xuất, lao động có trình độ thấp

B. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu, môi trường đang bị suy thoái

C. công nghệ sản xuất chậm đổi mới, thiếu nguyên liệu

D. thiếu vốn đầu tư, quản lý yếu kém

Câu hỏi 17 :

Cơ cấu kinh tế của vùng đang chuyển dịch theo hướng nào?

A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ

B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng

C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ

D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng

Câu hỏi 18 :

Đặc điểm nổi bật nhất về dân cư Đồng bằng sông Hồng là gì?

A. đông đúc nhất cả nước

B. tỉ lệ gia tăng dân số giảm

C. lao động có trình độ cao

D. sống chủ yếu ở nông thôn

Câu hỏi 19 :

Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là gì?

A. Hiện tượng cháy rừng

B. Đất đai bị suy thoái, thiếu nước vào mùa khô

C. Phát triển thủy điện

D. Nạn du canh, du cư

Câu hỏi 20 :

Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014(Đơn vị: tỉ đồng)

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ cột ghép

Câu hỏi 21 :

Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2004.

A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước

B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long

C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều

D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 22 :

Lợi ích của việc phát triển vụ đông ở đồng bằng sông Hồng không phải là gì?

A. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng

B. Cung cấp các loại rau màu ôn đới giàu dinh dưỡng

C. Hạn chế thiên tai, lũ lụt

D. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân

Câu hỏi 23 :

Để hạn chế nạn cát bay, cát chảy ở Bắc Trung Bộ, cần tiến hành làm gì?

A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn

B. Trồng rừng phi lao chắn cát ven biển

C. Đẩy mạnh phát triển mô hình nông – lâm kết hợp

D. Xây dựng hệ thống đê biển

Câu hỏi 24 :

Lũ ở vùng Bắc Trung Bộ thường lên rất nhanh chủ yếu do đâu?

A. nhiều con sông lớn, lương mưa lớn quanh năm

B. sông ngòi ngắn, dốc kết hợp mưa lớn tập trung

C. vùng đồng bằng có địa hình thấp trũng, khó thoát nước

D. sông ngòi có dạng lông chim nên nước ở các nhánh sông tập trung nhanh

Câu hỏi 25 :

Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là gì?

A. có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ

B. bờ biển có nhiều vũng, vịnh rộng

C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi

D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn

Câu hỏi 26 :

Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản khai thác của các tỉnh/thành phố vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2014

A. Tất cả các tỉnh đều phát triển đánh bắt hải sản nhưng sản lượng không đều

B. Các tỉnh có sản lượng thủy sản trên 100 nghìn tấn là: Quảng Ngãi, Bình Định, Bình Thuận

C. Phú Yên có sản lượng thủy sản khai thác thấp nhất

D. Sản lượng thủy sản khai thác của Bình Thuận gấp 6,1 lần Đà Nẵng

Câu hỏi 28 :

Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2000 – 2015

A. Số dân thành thị đông, tăng nhanh và liên tục

B. Tỉ lệ dân thành thị cao trên 80% và tăng liên tục

C. Tỉ lệ dân thành thị có sự biến động nhẹ

D. Giai đoạn 2000 – 2005, tỉ lệ dân thành thị tăng lên, giai đoạn sau giảm

Câu hỏi 29 :

Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002.

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột chồng

Câu hỏi 30 :

Nhân tố chủ yếu khiến lượng khách du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh ngày một đông là gì?

A. Vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều di tích văn hóa lịch sử, nhà hàng khách sạn

B. Chính sách bảo hiểm du lịch cao và đảm bảo; không khí trong lành

C. Vị trí nằm ở khu vực trung tâm của Đông Nam Á

D. Đội ngũ lao động ngành du lịch có trình độ cao, hệ thống tiếp thị tốt

Câu hỏi 31 :

Bờ biển vùng nào có lợi thế hơn cả trong phát triển du lịch biển?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Trung du miền núi Bắc Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 32 :

Hoạt động vận tải biển nước ta ngày càng được chú trọng phát triển trong những năm gần đây không phải vì sao?

A. Có ưu điểm chuyên chở được hàng nặng trên quãng đường xa, giá cả hợp lí

B. Vận tải biển tạo điều kiện đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới

C. Phù hợp với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa kinh tế

D. Không yêu cầu đầu tư hệ thống cơ sở vật chất hiện đại và trình độ lao động cao

Câu hỏi 33 :

Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp của Đông Nam Bộ là gì?

A. Tăng cường đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng

B. Tiếp tục tăng cường vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước

C. Đầu tư theo chiều sâu, có sự liên kết trên toàn vùng, kết hợp với bảo vệ môi trường

D. Mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài

Câu hỏi 34 :

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao

B. Khoáng sản phân bố rải rác

C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn

D. Khí hậu diễn biến thất thường

Câu hỏi 35 :

Để phát triển kinh tế - xã hội ở vùng gò đồi phía Tây của Bắc Trung Bộ, trước hết cần làm gì?

A. Thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo

B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động

C. Xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt giao thông vận tải

D. Phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến

Câu hỏi 36 :

Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa trong giai đoạn hiện nay ở Bắc Trung Bộ đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng, trong đó có thế mạnh về nông – lâm – ngư nghiệp, vì sao?

A. Tỉ trọng công nghiệp của vùng còn nhỏ bé, trong khi nông nghiệp có nhiều tiềm năng phát triển

B. Vùng chỉ có thế mạnh để phát triển nông – lâm – ngư nghiệp

C. Đây là hướng phát triển phù hợp với chính sách chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta

D. Phát triển nông – lâm – ngư nghiệp góp phần thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trong và ngoài nước

Câu hỏi 37 :

Khó khăn của việc phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay không phải là gì?

A. Địa hình miền núi hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn

B. Cơ sở hạ tầng vật chất các vùng cửa khẩu còn yếu kém

C. Mâu thuẫn, tranh chấp ở vùng biên giới phía Bắc diễn ra liên tục

D. Tình trạng buôn lậu hàng hóa kém chất lượng, không rõ nguồn gốc

Câu hỏi 38 :

Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là gì?

A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên

B. Thiếu lao động có kĩ thuật

C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm

D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu

Câu hỏi 39 :

Khó khăn nào gây trở ngại lớn nhất đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Hồng?

A. Diện tích đất canh tác giảm

B. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế

C. Ô nhiễm môi trường

D. Dân số đông

Câu hỏi 40 :

Hai tỉnh Đăk Lăk và Lâm Đồng dẫn đầu vùng Tây Nguyên về giá trị sản xuất nông nghiệp vì sao?

A. Có cơ cấu nông nghiệp đa dạng nhất so với các tỉnh còn lại

B. Có diện tích đât sản xuất nông nghiệp lớn nhất so với các tỉnh còn lại

C. Đẩy mạnh thâm canh, sản xuất hàng hóa, đem lại nguồn nông sản xuất khẩu lớn và có giá trị

D. Lao động đông, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK