A. Kinh, Khơ – me, Hoa, Chăm
B. Kinh, Hoa, Tày, Thái
C. Chăm, Mông, Khơ – me, Kinh
D. Kinh, Gia-rai, Hoa, Khơ-me
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Trung Bộ và Bắc Bộ
B. Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ, Nam Bộ và Bắc Bộ
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung và Bắc Bộ
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam
A. Thái Nguyên
B. Ninh Bình
C. Hải Dương
D. Hưng Yên
A. Cao Bằng
B. Quảng Ninh
C. Lạng Sơn
D. Thái Nguyên
A. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
B. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều
C. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
D. vùng đồng bằng độ dốc lớn
A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Cà Mau
D. Bạc Liêu
A. Sông Đà
B. Sông Lô
C. Sông Chảy
D. Sông Hồng
A. từ 4 đến 8 triệu đồng
B. từ trên 8 đến 12 triệu đồng
C. từ trên 12 đến 16 triệu đồng
D. trên 16 triệu đồng
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. Đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị
C. Hạn chế thiên tai lũ lụt, sạt lở đất; điều hòa khí hậu
D. Tạo việc làm, nâng cao đời sống người dân
A. Đà Nẵng
B. Bình Định
C. Ninh Thuận
D. Quảng Trị
A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn
D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội
A. Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh
B. Lạng Sơn đến Cà Mau
C. Hà Nội đến Cà Mau
D. Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh
A. Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005
B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005
C. Biểu đồ so sánh giá trị sản xuất của một số cây trồng của ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005
D. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của một số nhóm cây trồng giai đoạn 1990 – 2005
A. Các ngư trường lớn với nhiều bãi tôm bãi cá
B. Nhiều vùng trũng ngập nước, bãi triều, rừng ngập mặn, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định
D. Lao động dồi dào có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản
A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước
B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long
C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều
D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long
A. rừng cung cấp nhiều nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. mang lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao đời sông người dân
C. rừng bảo vệ nước ngầm, hạn chế nguy cơ hoang mạc hóa; các thiên tai sạt lở đất, lũ lụt
D. có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. cung cấp nước tưới cho mùa khô
B. khai thác cho mục đích du lịch
C. phát triển nuôi trồng thủy sản
D. phát triển công nghiệp chế biến
A. công nghiệp hóa nhanh, thu hút đầu tư nước ngoài; nhiều chính sách ưu đãi
B. cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện và đồng bộ nhất cả nước
C. có nhiều ngành kinh tế cần nhiều lao động
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên giàu có
A. Là cơ sở để khai thác có hiệu quả các nguồn lợi thủy sản
B. Là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển, hội nhập với thế giới
C. Tạo việc làm, nâng cao đời sống của người dân vùng đảo
D. Là cơ sở để khẳng định chủ quyền nước ta trên vùng biển và thềm lục địa
A. có diện tích rừng lớn nhất cả nước, là nguồn cung cấp gỗ quan trọng cho vùng xung quanh
B. nằm ở vị trí ngã ba biên giới giữa ba nước Đông Dương, giáp với duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ
C. là nơi bắt nguồn của nhiều dòng sông lớn chảy về các vùng lãnh thổ lân cận
D. góp phần bảo vệ các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động
B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi
A. biển có độ mặn cao nhất cả nước
B. lượng mưa rất ít, vị trí sát biển
C. khí hậu khô ráo quanh năm, lượng mưa rất thấp, ít cửa sông
D. nhu cầu tiêu thụ muối lớn cho chế biến thủy sản đông lạnh
A. Địa hình ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện tích là đồng bằng
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước và giàu phù sa
C. Khí hậu phân hóa đa dạng: theo mùa, độ cao, Bắc – Nam và Đông – Tây
D. Tiếp giáp với biển Đông – có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào
A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản
B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người
C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa
D. Hoạt động du lịch
A. Vấn đề quản lí hành chính quá tải, không thể phát triển thêm sản xuất công nghiệp
B. Cần cân đối sự phát triển công nghiệp, phát huy vai trò lan tỏa của vùng kinh tế trọng điểm
C. Tài nguyên thiên nhiên các vùng trung tâm đã cạn kiệt
D. Phân tán một phần dân cư đô thị ra các vùng xung quanh, giảm sức ép của đô thị hóa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK