A vận tốc, gia tốc và lực kéo về
B lực kéo về, động năng và vận tốc
C vận tốc, gia tốc và động năng
D lực kéo về, động năng và gia tốc
A Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm
B Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm
C Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to
D Độ to của âm tỷ lệ nghịch với cường độ âm
A mang năng lượng
B Truyền được trong chân không
C Có thể giao thoa
D bị phản xạ khi gặp vật chắn
A Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B Đây là phản ứng phân hạch
C Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
A 220 V và 50 Hz
B $$220\sqrt 2 V$$ và 25 Hz
C 220 V và 25 Hz
D $$220\sqrt 2 V$$ và 50 Hz
A Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
A hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
A li độ biến thiên điều hòa theo thời gian
B cơ năng không đổi theo thời gian
C biên độ giảm dần theo thời gian
D tần số bằng tần số của lực ma sát
A loa của máy thu thanh
B mạch tách sóng của máy thu thanh
C anten của máy thu thanh
D mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh
A 8 cm
B 5 cm
C 1 cm
D 7 cm
A Sóng dài.
B Sóng ngắn.
C Sóng cực ngắn.
D Sóng trung.
A L/ω.
B ω/L.
C ωL.
D 1/ωL.
A âm sắc khác nhau.
B mức cường độ âm khác nhau.
C cường độ âm khác nhau.
D tần số âm khác nhau.
A Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
D Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
A 1cm
B 8cm
C 16cm
D 2cm
A 105V/m
B 0,5.105V/m
C 2.105V/m
D 2,5.105V/m
A 1J.
B 1 000 J.
C 10-3 J.
D 0 J
A P/4.
B 2P.
C P/2.
D P.
A 0,25 mm.
B 0,25 µm.
C 0,75 mm.
D 0,75 µm
A 19760 Hz.
B 19860 Hz.
C 19830 Hz.
D 19670 Hz.
A 2π.10-6 s.
B 4.10-6 s.
C 4π.10-6 s.
D 2.10-6 s
A 100V và 50Hz.
B 400V và 50Hz.
C 400V và 25Hz.
D 100V và 25Hz
A đỏ.
B tím.
C lục
D cam
A 5 cm/s
B 5π cm/s
C 10 cm/s
D 10π cm/s
A 40 cm.
B 90 cm.
C 55 cm.
D 45 cm.
A 60 năm.
B 12 năm.
C 36 năm.
D 4,8 năm.
A 3,2eV
B 2,48eV
C 4,97eV
D 1,6eV
A E = 2,2V, r = 1Ω
B E = 22 V, r = 1Ω
C E = 2,2V, r = 0,1Ω
D E = 22 V, r = 0,1Ω
A 15.
B 19.
C 17.
D 21.
A 410
B 600
C 520
D 250
A 16cm
B 20cm
C 9cm
D 18cm
A \(\frac{{{A_1}}}{{{A_2}}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B \(\frac{{{A_2}}}{{{A_1}}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C \(\frac{{{A_2}}}{{{A_1}}} = \frac{1}{2}\)
D \(\frac{{{A_1}}}{{{A_2}}} = \frac{1}{2}\)
A 50Ω và 1/(2π) mF
B 50Ω và 1/(2,5π) mF
C 50\(\sqrt 3 \)Ω và 1/(2π) mF
D 50\(\sqrt 3 \)Ω và 1/(2,5π) mF
A 60Ω
B 180 Ω
C 45 Ω
D 110 Ω
A \(\frac{{{C_1} + {C_2}}}{2};\frac{{{\varphi _1} + {\varphi _2}}}{2}\)
B \(\frac{{2{C_1}{C_2}}}{{{C_1} + {C_2}}};\frac{{2{\varphi _1}{\varphi _2}}}{{{\varphi _1} + {\varphi _2}}}\)
C \(\frac{{{C_1} + {C_2}}}{2};\frac{{2{\varphi _1}{\varphi _2}}}{{{\varphi _1} + {\varphi _2}}}\)
D \(\frac{{2{C_1}{C_2}}}{{{C_1} + {C_2}}};\frac{{{\varphi _1} + {\varphi _2}}}{2}\)
A 0,55
B 0,71
C 0,59
D 0,46
A 1/2
B \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
D 2
A 2R =Ö3ZL
B r = Ö3ZC
C R = 2r
D ZL = 2ZC
A 2cm
B 1,25cm
C 5cm
D 2,5cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK