A hướng nghiêng địa hình.
B độ cao và hướng núi
C các khối núi và cao nguyên.
D các đạng địa hình karst.
A năng suất lao động thấp
B lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.
C phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ.
D đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp.
A Kon Tum và Gia Lai.
B Lâm Đồng và Gia Lai.
C Đắk Lắk và Lâm Đồng.
D Bình Phước và Đắk Lắk
A Tuyên Quang, Na Dương, Uông Bí.
B Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau
C Ninh Bình, Trà Nóc, Thủ Đức
D A Vương, Yaly, Đa Nhim.
A Vũng Tàu.
B Biên Hòa
C TP. Hồ Chí Minh
D Thủ Dầu Một.
A Thái Nguyên
B Quy Nhơn.
C Huế
D Biên Hòa
A Đồng bằng Bắc Bộ
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Nam Bộ.
A Tây Nam - Đông Bắc
B Đông Nam - Tây Bắc
C Tây Bắc - Tây Nam.
D Đông Bắc - Tây Bắc
A Lưu vực sông Thái Bình.
B Lưu vực sông Hồng
C Lưu vực sông Mã.
D Lưu vực sông Kì Cùng - Bằng Giang.
A Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
A Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D GDP/người tăng nhanh
A Nhiệt đới ẩm gió mùa
B Ôn đới ẩm gió mùa
C Nhiệt đới khô hạn
D Cận xích đạo gió mùa
A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C đặc quyền kinh tế.
D thềm lục địa
A trình độ nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
B sự phân hóa theo từng vùng lãnh thổ.
C nguồn nguyên liệu trong nước
D thị trường khu vực và thế giới
A các mỏ than có trữ lượng lớn ở Quảng Ninh.
B có nguồn lao động dồi dào, trình độ đang được nâng cao.
C trữ lượng than, dầu khí và thủy năng lớn
D thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp liên tục tăng, tuy nhiên tăng chậm hơn giá trị ngành chăn nuôi.
B Giá trị sản xuất ngành dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
C Giá trị và mức gia tăng của ngành trồng trọt luôn lớn hơn ngành chăn nuôi
D Giá trị ngành chăn nuôi có mức gia tăng nhanh nhất so với các ngành trong giá trị sản xuất nông nghiệp trong cùng giai đoạn.
A Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
D Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
A Châu Á chiếm tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn nhất nhưng có xu hướng giảm.
B Tỉ trọng của châu Âu có xu hướng giảm, nhưng vẫn đứng thứ hai
C Châu Mỹ có tỉ trọng tăng nhanh nhất.
D Tỉ trọng của các châu lục khác thấp và giảm.
A Chú trọng đầu tư hiện hóa công nghiệp, tăng vốn.
B Áp dụng kĩ thuật mới trong sản xuất.
C Tập trung phát triển các ngành công nghiệp then chốt.
D Nguồn tài nguyên dồi dào, chất lượng lao động cao
A tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm
B giảm diện tích đất trống đồi trọc
C giải quyết nước tưới cho các vùng khô hạn về mùa khô cho các vùng chuyên canh.
D hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông.
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ tròn
D Biểu đồ cột.
A nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
B thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao.
D kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là giao thông vận tải và năng lượng
A bảo vệ môi trường sinh thái
B sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
A Giá trị xuất khẩu tăng.
B Giá trị nhập khẩu tăng.
C Nhập siêu qua các năm.
D Xuất siêu qua các năm
A Người Hán chiếm trên 90% dân số.
B Dân số thành thị chiếm tỉ lệ lớn trong tổng dân số
C Trung Quốc tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
D Dân cư tập trung chủ yếu ở miền Đông.
A Sông Ê-nít-xây
B Sông Von-ga
C Sông Ô-bi.
D Sông Lê-na
A Điện, luyện kim, cơ khí.
B Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động
C Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác
D Điện, chế tọ máy, cơ khí.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Nguyên.
A Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
B Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C Thị trường buôn bán mở rộng.
D Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng trong nước
A Đàn bò có xu hướng ngày càng tăng mạnh.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng ½ tổng đàn trâu cả nước
C Đàn bò phân bố nhiều ở các vùng đồi núi phía Bắc và miền Trung, Tây Nguyên
D Chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn.
A diện tích đất badan màu mỡ và lớn nhất so với các vùng khác
B địa hình cao và khí hậu có sự phân hóa theo độ cao
C khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
D nguồn nước trên mặt và dưới đất phong phú.
A Nhìn chung sản lượng các sản phẩm công nghiệp có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B Xi măng là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và liên tục
C Gạo xay xát có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.
D Bia các loại có tốc độ tăng trưởng thấp nhất nhưng ổn định.
A ĐB sông Hồng.
B Duyên hải miền Trung.
C Đông Nam Bộ
D ĐB sông Cửu Long.
A Hát xoan.
B Dân ca quan họ.
C Nhã nhạc cung đình Huế.
D Thành nhà Hồ
A cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B tạo mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
C thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài .
D tạo thêm việc làm cho người lao động.
A nền kinh tế phát triển nhanh.
B có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.
C có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển
D có thủ đô Hà Nội là trung tâm của cả nước
A cung cấp nước tưới trong mùa khô
B củng cố nguồn nước ngầm.
C hạn chế xói mòn đất.
D tiêu nước trong mùa mưa
A nằm ở ngã tư đường hàng không quốc tế
B có nhiều đảo ven bờ.
C khí hậu vùng biển ổn định.
D có nhiều cảng nước sâu
A Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất cả nước
B Các khoáng sản chính trong vùng là than, sắt, bôxít, dầu khí, crom, thiếc
C Vùng than Quảng Ninh là vùng than lớn bậc nhất và chất lượng than tốt nhất Đông Nam Á.
D Khoáng sản phi kim loại đáng kể của vùng là apatit (Lào Cai).
A Số dự án đầu tư liên tục tăng.
B Vốn đăng kí tăng liên tục
C Số vốn đăng kí tăng nhanh hơn số vốn thực hiện
D Số vốn thực hiện luôn thấp hơn vốn đăng kí nhưng tăng nhanh hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK