A. H2O.
B. NaF.
C. CO2.
D. CH4.
A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
A. chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIA.
D. chu kì 4, nhóm IA.
A. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
B. Cặp X và Z.
C. Cặp X và Y, cặp X và Z.
D. Cả 3 cặp.
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Li, Na, O, F.
B. F, Na, O, Li.
C. F, O, Li, Na.
D. F, Li, O, Na.
A. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.
B. Đơn chất Y tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường.
C. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
A. hiđro.
B. ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cộng hóa trị không cực.
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
B. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
A. khí hiếm và kim loại.
B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. kim loại và kim loại.
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. ion.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. hiđro.
A. Ne (Z = 10).
B. Mg (Z = 12).
C. Na (Z = 11).
D. O (Z = 8).
A. K, Mg, Si, N.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. N, Si, Mg, K.
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 10.
A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
B. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
A. O2, H2O, NH3.
B. HCl, O3, H2S.
C. H2O, HF, H2S.
D. HF, Cl2, H2O.
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
A. O2, H2O, NH3.
B. HCl, O3, H2S.
C. H2O, HF, H2S.
D. HF, Cl2, H2O.
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X và Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
A. P, N, O, F.
B. N, P, O, F.
C. N, P, F, O.
D. P, N, F, O.
A. hiđro.
B. ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cộng hóa trị không cực.
A. 10.
B. 11.
C. 22.
D. 23.
A. 1s22s22p63s23p63d2.
B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s2.
D. 1s22s22p63s23p63d14s1.
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực.
C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hiđro.
D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực.
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
A. NaCl.
B. Cl2O.
C. MgO.
D. MgCl2.
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.
B. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
D. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.
A. bằng tổng số các hạt proton và nơtron.
B. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
C. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
D. bằng nguyên tử khối.
A. Na+, Cl-, Ag
B. K+, Cl-, Ag
C. Li+, F-,Ne
D. Na+, F-, Ne
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
A. lớp K.
B. lớp L.
C. lớp N.
D. lớp M.
A. X3Y2.
B. X2Y3.
C. X5Y2.
D. X2Y5.
A. cộng hóa trị phân cực.
B. cộng hóa trị không cực.
C. ion.
D. hiđro.
A. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là: Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại.
B. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
A. O (Z=8).
B. Cl (Z=17).
C. Al (Z=13).
D. Si (Z=14).
A. 23.
B. 15.
C. 17.
D. 18.
A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
A. 3s1 và 3s23p2.
B. 3s2 và 3s23p1.
C. 3s2 và 3s23p2.
D. 3s1 và 3s23p4.
A. Kim loại X không khử được ion trong dung dịch.
B. Hợp chất với oxi của X có dạng .
C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.
D. Ở nhiệt độ thường X không khử được .
A. 13 và 13.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 14.
A. XY, liên kết ion.
B. X2Y, liên kết ion.
C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực.
D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
A. Chu kì 3, nhóm IIB.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. không tuân theo quy luật.
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+ < Mg2+ < O2-.
D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
A. HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl.
C. HI, HCl, HBr.
D. HBr, HI, HCl.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK