Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 59 câu lý thuyết Nguyên tử, Bảng tuần hoàn, Liên kết hóa học có đáp án !!

59 câu lý thuyết Nguyên tử, Bảng tuần hoàn, Liên kết hóa học có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :

A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2

B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.

C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.

D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.

Câu hỏi 3 :

Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. chu kì 3, nhóm VIIIA.

B. chu kì 4, nhóm IIA.

C. chu kì 3, nhóm VIIA.

D. chu kì 4, nhóm IA.

Câu hỏi 4 :

Chất nào sau đây là hợp chất ion?

A. K2O.

B. HCl.

C. CO2.

D. SO2.

Câu hỏi 7 :

Có các nhận định 

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 9 :

Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.

B. Đơn chất Y tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường.

C. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

D. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.

Câu hỏi 10 :

Liên kết hóa học trong phân tử Br2  thuộc loại liên kết

A. hiđro.

B. ion.

C. cộng hóa trị có cực.

D. cộng hóa trị không cực.

Câu hỏi 11 :

Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là :

A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.

B. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

Câu hỏi 13 :

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực.

B. ion.

C. cộng hoá trị phân cực.

D. hiđro.

Câu hỏi 14 :

Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là

A. Ne (Z = 10).

B. Mg (Z = 12).

C. Na (Z = 11).

D. O (Z = 8).

Câu hỏi 15 :

Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12).

A. K, Mg, Si, N.

B. Mg, K, Si, N.

C. K, Mg, N, Si.

D. N, Si, Mg, K.

Câu hỏi 17 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.

B. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.

D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.

Câu hỏi 18 :

Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB.

B. chu kì 4, nhóm VIIIA.

C. chu kì 3, nhóm VIB.

D. chu kì 4, nhóm IIA.

Câu hỏi 19 :

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là : 

A. O2, H2O, NH3.

B. HCl, O3, H2S.

C. H2O, HF, H2S.

D. HF, Cl2, H2O.

Câu hỏi 21 :

Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là :

A. O2, H2O, NH3.

B. HCl, O3, H2S.

C. H2O, HF, H2S.

D. HF, Cl2, H2O.

Câu hỏi 24 :

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :

A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

B. X và Z có cùng số khối.

C. X và Y có cùng số nơtron.

D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

Câu hỏi 25 :

Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là : 

A. P, N, O, F.

B. N, P, O, F.

C. N, P, F, O.

D. P, N, F, O.

Câu hỏi 26 :

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết?

A. hiđro.

B. ion.

C. cộng hóa trị có cực.

D. cộng hóa trị không cực.

Câu hỏi 28 :

Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p63d2.

B. 1s22s22p63s23p64s1.

C. 1s22s22p63s23p64s2.

D. 1s22s22p63s23p63d14s1.

Câu hỏi 29 :

Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực.

C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố hiđro.

D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu hỏi 32 :

X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33.

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu hỏi 33 :

Ở trạng thái cơ bản: 

A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z.

B. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.

C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.

D. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.

Câu hỏi 34 :

Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối

A. bằng tổng số các hạt proton và nơtron.

B. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

C. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.

D. bằng nguyên tử khối.

Câu hỏi 35 :

Dãy gồm các ion  và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là :

A. Na+, Cl-, Ag

B. K+, Cl-, Ag

C. Li+, F-,Ne

D. Na+, F-, Ne

Câu hỏi 36 :

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2.

B. 1s22s22p43s1.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s1.

Câu hỏi 37 :

Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?

A. lớp K.

B. lớp L.

C. lớp N.

D. lớp M.

Câu hỏi 39 :

Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết:

A. cộng hóa trị phân cực.

B. cộng hóa trị không cực.

C. ion.

D. hiđro.

Câu hỏi 40 :

Những câu sau đây, câu nào sai ?

A. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là: Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại.

B. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.

C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.

D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.

Câu hỏi 43 :

Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.

B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.

D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

Câu hỏi 45 :

Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZX + ZY =51).

A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch.

B. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7.

C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.

D. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O.

Câu hỏi 46 :

Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (Al1327) lần lượt là

A. 13 và 13.

B. 13 và 15.

C. 12 và 14.

D. 13 và 14.

Câu hỏi 47 :

Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là :

A. XY, liên kết ion.

B. X2Y, liên kết ion.

C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực.

D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu hỏi 50 :

Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?

A. Chu kì 3, nhóm IIB.

B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 4, nhóm IIA.

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu hỏi 52 :

Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì 

A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu hỏi 54 :

Các chất mà phân tử không phân cực là :

A. HBr, CO2, CH4.

B. Cl2, CO2, C2H2.

C. NH3, Br2, C2H4.

D. HCl, C2H2, Br2.

Câu hỏi 55 :

Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi nh­ư thế nào ?

A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. không tuân theo quy luật.

Câu hỏi 56 :

Cho các hạt vi mô : O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?

A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.

B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.

C. Na < Mg < Al < Al3+ < Mg2+ < O2-.

D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK