A. Mg(24)
B. Fe(56)
C. Cu (64)
D. Zn(65)
A. dd Fe(NO3)3.
B. dd NaOH.
C. dd HNO3.
D. dd HCl.
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
A. H2.
B. Ag
C. N2.
D. O2.
A. KOH, O2 và HCl.
B. KOH, H2 và Cl2.
C. K và Cl2.
D. K, H2 và Cl2.
A. NaCl
B. LiCl
C. KCl
D. RbCl
A. 13,9 g
B. 14,5 g
C. 22 g
D. 19,3 g
A. 30ml
B. 60ml
C. 50ml
D. 40ml
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch I2
A. H2 + Cl2 → 2HCl
B. Cl2 + H2O ® HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
D. NaOH rắn + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl
A. Clo dùng sản xuất Teflon để phủ lên chảo không dính.
B. Dung dịch NaF loãng dùng làm chất chống sâu răng.
C. Dung dịch 5% Iốt trong etanol dùng sát trùng vết thương.
D. KI hoặc KIO3 được dùng sản xuất muối iốt.
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr
D. HF, HCl.
A. Ca (40)
B. Fe(56)
C. Mg(24)
D. Zn(65)
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Tạo ra chất khí ( sủi bọt)
C. Màu sắc của các chất thay đổi
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
A. -3, +1
B. -3, +1
C. +3,-1
D. +3, 0
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng trao đổi
D. Phản ứng thế
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B.
K2Cr2O7 và FeSO4
C. H2SO4 và FeSO4
D.
K2Cr2O7 và H2SO4
A. 14.
B. 10.
C. 26.
D. 24.
A. nhận 11 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 11 electron.
D. nhường 12 electron.
A. 14.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
A. 14,8 gam
B. 15,8 gam
C. 16,8 gam
D. 24,8gam
A. 25,6 gam
B. 16,0 gam
C. 2,56 gam
D. 8,0 gam
A. 0,06 mol
B. 0,065 mol
C. 0.07 mol
D. 0.075 mol
A. 0,8 lít
B. 1,0 lít
C. 0,6 lít
D. 1,2 lít
A. 1,68 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK