A. 12 và 20
B. 7 và 25
C. 15 và 17
D. 8 và 24
A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
B. Ở nhiệt đọ thường X không khử được H2O.
C. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7.
D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 83
B. 79
C. 108
D. 84
A. Phân tử oxit cao nhất của R không phân cực
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. Trong bảng tuần hoàn R thuộc chu kì 3
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
A. R tác dụng trực tiếp với Oxi ngay ở nhiệt độ thường
B. R phản ứng được với dung dịch kiềm giải phóng khí hidro
C. Oxit cao nhất của R tan nhiều trong nước
D. Ở trạng thái cơ bản R có 4 electron ở phân lớp ngoài cùng
A. P
B. S
C. Si
D. C
A. X và Y đều phản ứng được với oxi khi đun nóng
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
C. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất của X và Y vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
D. Ở điều kiện thường đơn chất của X là chất khí còn đơn chất của Y là chất rắn.
A. 0,155 nm
B. 0,185 nm
C. 0,196 nm
D. 0,168 nm
A. Ca và Sr
B. Sr và Ba
C. Be và Ca
D. Ca và Ba
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
A. Be
B. Ca
C. Ba
D. Mg
A. Tổng số nguyên tử trong hợp chất XxYy là 5
B. Hợp chất XxYy phản ứng được với nước giải phóng chất khí
C. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của Y có 1 electron độc thân
D. Ở nhiệt độ thường X phản ứng trực tiếp với Y tạo nên hợp chất XxYy
A. Ion
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cho – nhận
A. 224.
B. 232.
C. 197.
D. 256.
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. Phân tử khối của A là 1 số chia hết cho 5
B. Trong A chỉ chứa liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
C. Trong các phản ứng hóa học hợp chất A vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
D. Hợp chất A kém bền với nhiệt khu đun nóng A bị nhiệt phân cho ra khí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK