A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
A. có cùng số khối
B. có cùng số hạt p,khác nhau về số n.
C. khác nhau về số n.
D. có cùng số hạt n.
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. X và Y cùng có 25 electron.
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có tính chất vật lí và hóa học đều giống nhau.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.
D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
A. 1
B. 6
C. 12
D. 18
A. 01H
B. 21H
C. 11H
D. 31H
A. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. Số proton bằng đơn vị điện tích hạt nhân.
A. X, Y
B. Y, Z
C. X, Z
D. X, Y, Z
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
A. 9.
B. 12.
C. 18.
D. 27.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 6.
B. 4.
C. 9.
D. 12.
A. 6.
B. 12.
C. 9.
D. 18.
A. X, Y là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X, Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. 44.
B. 45.
C. 48.
D. 49.
A. 41.
B. 37.
C. 38.
D. 42.
A. 69,9913.
B. 70,2163.
C. 70,9351.
D. 71,2158.
A. 27,28,32.
B. 26,27, 34.
C. 28,29,30.
D. 29,30,28.
A. 25% & 75%.
B. 75% & 25%.
C. 65% & 35%.
D. 35% & 65%.
A. 3,08%.
B. 3,94%.
C. 4,71%.
D. 6,05%.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
A. 85 và 15
B. 42,5 và 57,5
C. 15 và 85
D. 57,5 và 42,5
A. 39,0%.
B. 78,0%.
C. 22,0%.
D. 61,0%.
A. 80%.
B. 20%.
C. 10,8%.
D. 89,2%.
A. 25,5%.
B. 26,5%.
C. 27,5%.
D. 28,5%.
A. 12,500.
B. 12,011.
C. 12,022.
D. 12,055.
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14.4
D. 13,7.
A. 12.
B. 12,5.
C. 13.
D. 14.
A. 24,00.
B. 24,11.
C. 24,32.
D. 24,89.
A. 79,91.
B. 80,09.
C. 80,72.
D. 79,10.
A. 64,000 u
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
A. 109
B. 107
C. 106
D. 108
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
A. 65%
B. 76%
C. 35%
D. 24%
A. 11.
B. 14.
C. 12.
D. 13.
A. 107,02.
B. 107,88.
C. 108,00.
D. 108,86.
A. 196,00.
B. 196,80.
C. 196,98.
D. 197,00.
A. 24;25;26.
B. 24;25;27.
C. 23;24;25.
D. 25;26;24.
A. 9,20%.
B. 25,00%.
C. 35,32%.
D. 75,00%.
A. 58,75
B. 58,17
C. 58,06
D. 56,53
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK