A. 6,80.10-4 mol/(l.s)
B. 2,72.10-2 mol/(l.s)
C. 1,36.10-2 mol/(l.s)
D. 6,80.10-2 mol/(l.s)
A. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
B. Thay H2SO4 4M bằng H2SO4 2M
C. Thực hiện phản ứng ở 50°C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
A. Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.
B. Cho thêm 500ml dung dịch 1,0 M vào hệ ban đầu.
C. Tăng nhiệt độ phàn ứng.
D. Cho thêm 100ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu.
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
A. 0,040 mol/(l.s)
B. 0,020 mol/(l.s)
C. 0,030 mol/(l.s)
D. 0,015 mol/(l.s)
A. 0,16 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l.phút
C. 0,064 mol/l.phút
D. 0,106 mol/l.phút
A. [10]-2 mol/(lít.s)
B. 10-1 mol/(lít.s)
C. 2,5.10-3 mol/(lít.s)
D. 2,5.10-2 mol /(lít.s)
A. Nồng độ của chất
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng.
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần
B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần
D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần
A. 12
B. 18
C. 48
D. 72
A. 0,016
B. 2,304
C. 2,704
D. 2,016
A. v = k. CA. CB
B. v = k. CA2.Cb2
C. v = k. CA2. CB
D. v = k. CA .CB2
A. 18 lần.
B. 27 lần.
C. 243 lần.
D. 729 lần.
A. 64,00s.
B. 60,00s.
C. 54,54s.
D. 34,64s.
A. 90°C
B. 70°C
C. 150C
D. 180°C
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
A.51,7
B. 3,125
C. 2,500
D.6,09
A. tăng 9 lần.
B. giảm 3 lần.
C. tăng 4,5 lần.
D. tăng 3 lần.
A. 0,342.
B. 2,925.
C. 2,412.
D. 0,456.
A.4807
B.120
C.8,33.10-3
D.2,08.10-4
A.12,5%
B.25%
C.55%
D.50%
A. 0,4
B. 0,8
C. 1,6
D. 3,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK