A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Thêm xúc tác.
D. Giảm nhiệt độ.
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.
B. màu nâu đậm dần.
C. màu nâu nhạt dần.
D. hỗn hợp có màu khác
A. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Trong trường hợp này, áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng phản ứng.
D. Chất xúc tác sẽ làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H2.
D. Nồng độ khí Cl2.
A. N2 + 3H2 2NH3.
B. N2 + O2 2NO.
C. 2NO + O2 2NO2.
D. 2SO2 + O2 2SO3.
A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k).
B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k) N2(k) + O2(k).
D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k)
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
A. tăng T.
B. giảm T.
C. tăng P.
D. tăng T, tăng P.
A. tăng T.
B. giảm T.
C. tăng P.
D. tăng T, tăng P.
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Nồng độ chất đầu.
D. Nồng độ sản phẩm.
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. tăng gấp đôi.
A. Phản ứng thuận là phản ứng theo chiều giảm số mol khí.
B. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt.
D. Khi ngâm bình trong nước đá, cân bằng hóa học chuyển dịch sang chiều thuận.
A. S(r) + O2(k) SO2(k).
B. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k).
C. 2NO(k) N2(k) + O2(k).
D. 2CO(k) CO2(k) + C(r).
A. Giảm nồng độ của hơi nước.
B. Tăng thể tích của bình chứa.
C. Tăng nồng độ của khí hiđro.
D. Giảm nhiệt độ của bình chứa.
A. Sự tăng áp suất.
B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C.
D. Sự giảm áp suất
A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.
D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.
A. Thay đổi áp suất.
B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2.
D. Thay đổi nồng độ khí HF.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
A. Lấy bớt CaCO3 ra.
B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ.
D. Xúc tác
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác.
D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
A. Tăng nhiệt độ trong lò nung.
B. Tăng áp suất trong lò nung.
C. Đập mịn đá vôi.
D. Giảm áp suất trong lò nung.
A. Phản ứng thuận đã dừng.
B. Phản nghịch đã dừng.
C. Nồng độ của các sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.
D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.
A. Thay đổi áp suất.
B. Cho thêm O2.
C. Thay đổi nhiệt độ.
D. Cho chất xúc tác
A. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
B. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
A. không xảy ra biến đổi hoá học nào nữa.
B. vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học.
C. chỉ phản ứng theo chiều thuận.
D. chỉ phản ứng theo chiều nghịch.
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.
C. nghịch và thuận.
D. nghịch và nghịch.
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. phản ứng dừng lại.
A. thuận và thuận.
B. thuận và nghịch.
C. nghịch và nghịch.
D. nghịch và thuận.
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. thêm chất xúc tác vào hệ.
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng thể tích của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác Fe.
A. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
C. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.
D. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
A. Giảm áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
B. Tăng áp suất chung, giảm nhiệt độ của hệ
C. Giảm áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
D. Tăng áp suất chung, tăng nhiệt độ của hệ
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
D. tách hơi nước, tăng nhiệt độ.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Thêm chất xúc tác, giảm nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
D. Tách hơi nước, tăng nhiệt độ.
A. Tăng nồng độ khí oxi.
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Tăng áp suất chung của hỗn hợp.
D. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
A. ∆Hpư > 0, phản ứng thu nhiệt.
B. ∆Hpư < 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ∆Hpư < 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆Hpư > 0, phản ứng toả nhiệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK