A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Cu
A. Rb2S
B.Li2S
C. Na2S
D. K2S
A. Al và Cl
B. Cr và Cl
C. Cr và Br
D. Al và Br
A. Phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa.
B. Hợp chất MX2 là muối axit, trong dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
C. Hợp chất MX2 là chất điện li yếu.
D. Trong phản ứng oxi hóa khử, MX2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.
A. Fe và S.
B. Cr và Si
C. Cr và S
D. Fe và Si
A. 46.
B. 50
C. 52
D. 60
A. Phân tử khối của Z là 1 số lẻ
B. Trong hợp chất Z chỉ chứa hai loại liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
C. Z phản ứng được với dung dịch NaOH
D. Hợp chất Z phản ứng được với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8
A. 64,000 (u)
B. 63,542 (u)
C. 64,382 (u)
D. 63,618 (u)
A. 65 và 67
B. 63 và 66
C. 64 và 66
D. 63 và 65
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
A. 35% và 61%
B. 90% và 6%
C. 80% và 16%
D. 25% và 71%
A. 24; 25; 26
B. 24; 25; 27
C. 23; 24; 25
D. 25; 26; 24
A. 13
B. 40
C. 14
D. 27
A. 15
B. 14
C. 12
D. ĐA khác
A. 25% và 75%
B. 75% và 25%
C. 65% và 35%
D. 35% và 65%
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
A. FeS
B. NO2
C. SO2
D. CO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 108
B. 148
C. 188
D. 150
A. Ca
B. Ba
C. Al
D. Fe
A. 17
B. 18
C. 34
D.52
A. 3 và 1
B. 2 và 1
C. 4 và 1
D. 1 và 3
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p4
D. [Ar]4s2
A. 16,00436
B. 15,99938
C. 16,00448
D. 15,99925
A. 16 và 8.
B. 15 và 7.
C. 14 và 8.
D. 17 và 9
A. 2 và 3
B. 0 và 4
C. 0 và 5
D. 2 và 4
A. CaO
B. MgS
C. CuS
D. MgO
A. Cl (Z=17)
B. C (Z=6)
C. S (Z=16)
D. F (Z=9)
A. 15:16
B. 16:15
C. 2:5
D. 5:2
A. 15:16
B. 16:15
C. 2:5
D. 5:2
A. 8,42%
B. 23,68%
C. 24,90%
D. 10,62%
A. 202
B. 88
C. 161
D. 126
A. 9,82%.
B. 8,65%.
C. 8,56%
D. 8,92%
A. 12
B. 27
C. 18
D. 24
A. 3,01.1023.
B. 6,02.1023
C. 5,35.1020
D. 2,67.1020
A. 31
B. 32
C. 33
D.34
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK