A. 1,6.10-19 kg.
B. 1,67.10-27kg
C. 9,1094.10-31kg
D. 6,02.10-23kg.
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
B. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng của nguyên tử.
C. Tổng trị số điện tích âm của electron trong lớp vỏ nguyên tử bằng tổng trị số điện tích dương của proton nằm trong hạt nhân nguyên tử.
D. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton và nơtron trong hạt nhân.
A. Khối lượng electron bằng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.
C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron.
D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron, electron.
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
A. proton, nơtron
B. nơtron, electron
C. electron, proton
D. electron, nơtron, proton
A. vi hạt.
B. ion sắt
C. nguyên tử sắt.
D. nguyên tố sắt.
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
A. 2,55.10-3 gam
B. 2,55.10-4 gam.
C. 0,255 gam.
D. 2,55.10-3kg.
A. 10-17 m
B. 10-9 m
C. 10-10 m
D. 10-14 m
A. Tất cả các nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron.
B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.
D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
A. Là hạt mang điện tích âm.
B. Có khối lượng 9,1094.10-31 kg.
C. Chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. Có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H
B. Có điện tích bằng -1,6.10-19C
C. Dòng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường
D. Đường kính của electron vào khoảng 10-17 m
A. 78,26.1023 g
B. 21,71.10-24 g
C. 27 đvC
D. 27 g
A. 25,95.10-24 g
B. 25,11.10-24 g
C. 51,90.10-24 g
D. 50,22.10-24 g
A. 3,968
B. 7,936
C. 11,904
D. 15,872
A. 5,1673.10-26 kg
B. 5,1899.10-26 kg.
C. 5,2131.10-26 kg
D. 5,1886.10-26 kg.
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R có 17 nơtron.
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
A.
B.
C.
D.
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Al.
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29.
A. 57
B. 56
C. 55
D. 65
A. 18+
B. 17+
C. 15+
D. 16+
A. 122
B. 96
C. 85
D. 74
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
A. Nguyên tử là một hệ trung hoà về điện
B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau
C. Trong một nguyên tử số hạt proton bằng số hạt nơtron
D. Trong một nguyên tử nếu biết số hạt electron có thể suy ra số hạt proton
A. số nơtron và proton
B. số nơtron
C. số proton
D. số khối.
A. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số electron
B. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số proton
C. Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron
D. Trong một nguyên tử số nơtron luôn luôn bằng số khối
A. số proton luôn bằng số nơtron.
B. tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân.
C. số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. tổng số proton và số nơtron được gọi là số khối.
A. Hạt nhân nguyên tử 11H không chứa nơtron.
B. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron.
C. Nguyên tử 73X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử 73X có 3 electron và 3 nơtron.
A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron
B. Trong nguyên tử số proton bằng số electron
C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử
A. 19
B. 20
C. 18
D. 21
A.
B.
C.
D.
A. 14.
B. 12.
C. 16.
D. 22.
A. 26 và 30.
B. 30 và 26.
C. 24 và 30.
D. 28 và 26.
A. 36 và 27.
B. 36 và 29.
C. 29 và 36.
D. 27 và 36.
A. 75
B. 33
C. 36
D. 42
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK