Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải !!

Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng

A. Thay đổi áp suất chung

B. Thay đổi nhiệt độ

C. Thay đổi nồng độ khí HI

D. Thay đổi nồng độ khí H2

Câu hỏi 2 :

Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất?

A. 2 H2(k) +O2  2 H2O(k)

B.2 SO2(k)  2SO2(k)+ O2(k)

C. 2 NO(k)  N2(k)+ O2(k)

D. 2 CO2(k)  2CO (k)+ O2(k)

Câu hỏi 3 :

Cho phản ứng hóa học :

A. Tăng nhiệt độ

B. Giảm nồng độ oxi

C. Giảm áp suất bình phản ứng

D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình

Câu hỏi 4 :

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế axit trong phòng thí nghiệm:

A. H2+ Cl2 → 2HCl.

B. NaCl(rắn)+H2SO4(đặc) → Na2SO4 +HCl↑.

C. FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑.

D. Cl2 + H2O → HCl + HClO.

Câu hỏi 5 :

Cho phản ứng: S2O82-+2 I- →2SO42- + I2

A. Số oxi hóa của S trong S2O82-  là +7.

B. Số oxi hóa của S trong S2O82-  là +6.

C. SO42-  có tính khử, nhưng tính khử yếu hơn I-.

D. Số oxi hóa của oxi trong S2O82- là -2.

Câu hỏi 7 :

Cho cân bằng: 2NH3(K)↔ N2(K)+3H2(K)

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt ,cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng.

B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi nhiệt độ tăng.

C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng.

D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi nhiệt độ tăng

Câu hỏi 8 :

Dãy chất có thể điều chế bằng phương pháp sunfat là?

A. HCl,HF,HNO3

B. HCl,HI,HNO3

C. HCl,HBr,HNO3

D. HI,HBr,HNO3

Câu hỏi 10 :

Cho phản ứng hóa học sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 12 :

Nước Gia-ven và clorua vôi thường được dùng để

A. sản xuất clo trong công nghiệp.

B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế.

C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm.

D. sản xuất phân bón hóa học.

Câu hỏi 13 :

Cho cân bằng:

A. Khi tăng nhiệt độ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng.

B. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với Htăng.

C. Khi tăng nồng độ SO2 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với Htăng.

D. Khi cho thêm xúc tác V2O5 thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với Hkhông đổi.

Câu hỏi 15 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là?

A. H2, Pt, F2.

B. Zn, O2, F2.

C. Hg, O2, HCl.

D. Na, Br2, H2SO4 loãng.

Câu hỏi 16 :

Cho cân bằng hoá học:

A. Cân bằng chuyển dch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dch theo chiều nghch khi giảm nồng độ SO3.

C. Cân bằng chuyển dch theo chiều nghch khi giảm nồng độ O2.

D. Cân bằng chuyển dch theo chiều thuận khi gim áp suất hệ phản ứng.

Câu hỏi 17 :

Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín: 

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu hỏi 18 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của khí SO2?

A. Sản xuất axit sunfuric.

B. Tẩy trắng giấy, bột giấy.

C. Khử trùng nước sinh hoạt.

D. Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.

Câu hỏi 20 :

Cho các chất tham gia phản  ứng:

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 21 :

Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là

A. H2SO4 đặc + Cu

B. H2SO4 + CuCO3 

C. H2SO4 + CuO 

D. H2SO4 + Cu(OH)2 

Câu hỏi 22 :

Câu nào sau đây là không đúng?

A. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng thuận nghịch

B. Phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ

C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng  thuận và nghịch đều không dừng lại

D. Phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng , khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học là không đổi.

Câu hỏi 23 :

Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng:

A. tăng nhiệt độ của hệ.

B. giảm nồng độ của hiđro và nitơ.

C. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.

D. tăng áp suất chung của hệ.

Câu hỏi 24 :

Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng           

A. 1, 4.

B. 1, 2, 4, 5.

C. 1, 2, 4.

D. 2, 3,  5.

Câu hỏi 27 :

Cho hệ cân bằng trong bình kín:

A. Tăng nhiệt độ, cho thêm chất xúc tác.

B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.

C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.

D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.

Câu hỏi 28 :

Cho các cặp chất sau:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu hỏi 29 :

Cho cân bằng hoá học:

A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

C. Thêm lượng I2 vào cân bằng không bị chuyển dịch  .

D.  Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng

Câu hỏi 30 :

Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k)  CO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí  so với H2 giảm đi.

A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm 

Câu hỏi 31 :

Cho các phát biểu dưới đây:

A.(2), (3), (4).

B.(2).

C.(2), (4).

D.(1), (2), (4).

Câu hỏi 32 :

Cho các nhận xét sau: 

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 33 :

Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch KI và  hồ tinh bột

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch CrSO4

D. Dung dịch H2SO4

Câu hỏi 34 :

Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

A. (1), (4), (5)

B. (1), (2), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu hỏi 35 :

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. O2, nưc brom, dung dch KMnO4.

B. Dung dch NaOH, O2, dung dch KMnO4.

C. Dung dch Ba(OH)2, H2S, nưc brom.

D. H2S, O2, nưc brom.

Câu hỏi 37 :

Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t°C gồm:

A. Bình (1) tăng, bình (2) giảm.

B. Bình (1) giảm, bình (2) tăng.

C. Cả hai bình đều không thay đổi.

D. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.

Câu hỏi 38 :

Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?

A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.

B. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để tác dụng với dung dịch HCl.

C. Pha loãng các chất tham gia phản ứng.

D. Quạt bếp than đang cháy.

Câu hỏi 39 :

Cho phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3 + Q.     

A. Tăng nồng độ N2, NH3

B. Tùng chất xúc tác.

C. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ.

D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.

Câu hỏi 43 :

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là?

A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc

B. Na2SO3 khan

C. CaO

D. Dung dịch NaOH đặc

Câu hỏi 44 :

Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là?

A. Dung dịch Ba(OH)2

B. CaO

C. Dung dịch NaOH

D. Nước brom

Câu hỏi 45 :

Cho các cân bằng sau :

A. (1) và (3)

B. (2) và (4)

C. (3) và (4)

D. (1) và (2)

Câu hỏi 46 :

Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

A. (1), (4), (5)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2), (3)

D. (2), (3), (4)

Câu hỏi 47 :

Cho các cân bng hoá học:

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (4)

Câu hỏi 48 :

Hằng số cân bng của phản ứng xác đnh chỉ phụ thuộc vào

A. nhiệt độ.

B. áp suất.

C. chất xúc tác.

D. nồng độ

Câu hỏi 49 :

Cho cân bằng hoá học :

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng

D. tăng áp suất của hệ phản ứng

Câu hỏi 51 :

Khí nào sau không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven?

A. HCHO.

B. H2S.

C. CO2.

D. SO2.

Câu hỏi 52 :

Cho cân bằng hóa học :

A. Giảm nhiệt độ.

B. Tăng áp suất.

C. Tăng nồng đột khí CO2.

D. Tăng nhiệt độ.

Câu hỏi 53 :

Dung dịch loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. BaCl2, Na2CO3, FeS

B. FeCl3, MgO, Cu

C. CuO, NaCl, CuS

D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Câu hỏi 54 :

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2

A. Dung dịch Pb(NO3)2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl.

D. Dung dịch K2SO4

Câu hỏi 55 :

Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học ?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Kl + hồ tinh bột

C. Dung dịch Cr2SO4

D. Dung dịch H2SO4

Câu hỏi 56 :

Cho hệ cân bằng trong một bình kín : 

A. Tăng nhiệt độ của hệ

B. Giảm áp suất của hệ

CThêm khí NO vào hệ

D. Thêm chất xúc tác vào hệ

Câu hỏi 57 :

Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

A. N2.

B. SO2.

C. CO2.

D. H2.

Câu hỏi 59 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Chữa sâu răng

B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

D. Sát trùng nước sinh hoạt

Câu hỏi 60 :

Cho các cân bằng sau

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu hỏi 61 :

Cho phản ứng :

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu hỏi 63 :

Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?

A. Ozon trơ về mặt hóa học .

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

D. Ozon không tác dụng được với nước .

Câu hỏi 64 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:

A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. cho F2 đẩy Clra khỏi dung dịch NaCl.

Câu hỏi 65 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu hỏi 66 :

Cho cân bằng hoá học:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu hỏi 67 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

Câu hỏi 68 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là?

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

C. FeS, BaSO4, KOH.

D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Câu hỏi 69 :

Cho cân bằng sau trong bình kín:

A. H < 0, phản ứng thu nhiệt

B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt

C. H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu hỏi 70 :

Cho n bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).

A. Phn ng nghch tonhiệt, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhit độ.

B. Phn ng thuận to nhit,n bằng dch chuyn theo chiu nghch khi tăng nhit độ.

C. Phn ng nghịch thu nhiệt, cân bng dch chuyn theo chiu thuận khi tăng nhit độ.

D. Phn ng thuận thu nhit, n bằng dch chuyn theo chiu nghch khi tăng nhit độ

Câu hỏi 71 :

Phát biểu không đúng là

A. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nưc clo ở nhiệt độ thưng.

B. Kim ơng, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

D. Trong công nghiệp, photpho đưc sản xuất bng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.

Câu hỏi 72 :

Các chất vừa tác dụng đưc với dung dịch HCl vừa tác dụng đưc với dung dch AgNO3 là:

A. CuO, Al, Mg.

B. Zn, Cu, Fe.

C. MgO, Na, Ba.

D. Zn, Ni, Sn.

Câu hỏi 73 :

Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC.

A. tăng 9 ln.

B. tăng 3 ln.

C. tăng 4,5 lần.

D. giảm ln.

Câu hỏi 74 :

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. H2S, O2, nước brom.

B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch NaOH, O­2, dung dịch KMnO4.

D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.

Câu hỏi 76 :

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:

A. cho chất xúc tác vào hệ

B. thêm khí H2 vào hệ

C. giảm nhiệt độ của hệ

D. tăng áp suất chung của hệ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK