A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
A. 36.
B. 37.
C. 38.
D. 35.
A. K, Sc.
B. Sc, Cr, Cu.
C. K, Cr, Cu.
D. K, Sc, Cr, Cu.
A. F (Z = 9).
B. P (Z = 15).
C. Cl (Z = 17).
D. S (Z = 16).
A. Zn (Z = 30).
B. Fe (Z = 26).
C. Ni (Z = 28).
D. S (Z = 16).
A. 13.
B. 15.
C. 19.
D. 17.
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất.
C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 4s.
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.
A. Na, 1s2 2s2 2p6 3s1 .
B. .Mg, 1s2 2s2 2p6 3s2 .
C. F, 1s2 2s2 2p5
D. Ne, 1s2 2s2 2p6
A. Al và Sc
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br.
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn.
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định.
D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Năng lượng của electron trên lớp K là cao nhất.
D. Lớp thứ n có n phân lớp
A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron
B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron
C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa số electron tối đa
D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron
A. 5.
B. 7.
C. 15.
D. 17.
A. 9.
B. 11.
C. 18.
D. 22.
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
A. 13 và 15.
B. 12 và 14.
C. 13 và 14.
D. 12 và 15
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
A. 1s22s22p5 và 9.
B. 1s22s22p63s1 và 10.
C. 1s22s22p6 và 10.
D. 1s22s22p63s1 và 11.
A. S(Z=16)
B. Si(Z=12)
C. P(Z=15)
D. Cl(Z=17)
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau.
D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
A. 5, B.
B. 7, N.
C. 9, F.
D. 17, Cl.
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
A. Trong cùng một phân lớp, các electron phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.
B. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin ngược chiều nhau.
C. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron có spin cùng chiều.
D. Obitan nguyên tử là vùng không gian bao quanh hạt nhân, nơi đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
A. Y là nguyên tử phi kim
B. điện tích hạt nhân của Y là 17+.
C. ở trạng thái cơ bản Y có 5 electron độc thân
D. Y có số khối bằng 35
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p64s23d105s24p3
A. [Ar] 3d54s1.
B. [Ar] 3d44s2.
C. [Ar] 4s13d5.
D. [Ar] 4s23d4
A. [Ne] 3s23p4.
B. [Ne] 3s23p1.
C. [Ne] 3s23p2.
D. [Ne] 3s23p3
A. K (Z = 19)
B. Cr (Z = 24)
C. Sc (Z = 21)
D. Cu (Z = 29)
A. 24.
B. 25.
C. 29.
D. 19.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
B. 1s2 2s2 2p6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]4s23d6
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d8
A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng.
B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau
C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron.
D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, số nơtron không định được
D. 13 proton, 11 nơtron
A. 3d < 4s
B. 5s < 5p
C. 6s < 4f
D. 4f < 5d
A. 1s22s22p63s23p44s1
B. 1s22s22p63s23d5
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p34s2
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d10
A. 13.
B. 33.
C. 18.
D. 31
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK