A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.
D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn.
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M.
D. Fe + dung dịch HCl 0,5M.
A. tăng áp suất.
B. tăng thể tích của bình phản ứng
C. giảm áp suất.
D. giảm nồng độ khí A
A. Giảm tốc độ phản ứng.
B. Tăng tốc độ phản ứng.
C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
D. Tăng nhiệt độ phản ứng.
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
A. không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng.
B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. không thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi.
A. Dùng kẽm bột thay kẽm hạt.
B. Tiến hành ở nhiệt độ 50oC.
C. Dùng H2SO4 5M.
D. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 lên gấp đôi.
A. dùng HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
C. dùng HCl loãng.
D. dùng HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp.
A. Nồng độ chất tham gia.
B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt chất rắn.
D. Áp suất.
A. số phân tử chất tham gia tăng
B. số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia tăng lên.
C. tốc độ chuyển động của các phân tử tăng lên.
D. phản ứng thu nhiệt nên có thêm năng lượng để các chất phản ứng với nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Áp suất.
D. Kích thước của các tinh thể KClO3.
A. Thay 5 gam Al viên bằng 5 gam Al bột.
B. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M.
C. Tăng nhiệt độ lên 50oC.
D. Tăng lượng dung dịch HCl 2M lên gấp đôi.
A. Tăng nhiệt độ phản ứng.
B. Tăng kích thước quặng Fe2O3.
C. Nén khí CO2 vào lò.
D. Giảm áp suất chung của hệ.
A. không thay đổi
B. không xác định được
C. nhanh lên
D. chậm lại
A. Diện tích tiếp xúc bề mặt bột kẽm lớn hơn.
B. Nhóm 2 dùng axit nhiều hơn
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Số mol của axit lớn hơn.
A. Thí nghiệm 1
B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. 3 thí nghiệm như nhau
A. Xilanh 2
B. Xilanh 1
C. Xilanh 3
D. Cả 3 có màu như nhau
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. tăng diện tích.
C. Nồng độ.
D. xúc tác.
A. Nồng độ của chất A
B. Nồng độ của chất B
C. Nhiệt độ của phản ứng
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
A. Dùng nồi áp suất
B. Chặt nhỏ thịt cá.
C. Cho thêm muối vào.
D. Cả 3 đều đúng
A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần.
B. Chỉ có giảm dần.
C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần.
D. Chỉ có tăng dần.
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Không có kết tủa xuất hiện.
A. tăng nhiệt độ
B. nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro trước khi đưa vào tháp tổng hợp
C. thêm chất xúc tác sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O...
D. giảm nhiệt độ
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M
D. Fe + dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml).
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1,36.10-3 mol/(l.s).
B. 6,80.10-4 mol/(l.s)
C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 2,72.10-3 mol/(l.s).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK