A Hai muối và hai ancol B.
B Hai muối và một ancol
C Một muối và hai ancol
D Một muối và một ancol
A H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B H2SO4, NaOH, MgCl2.
C Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D Na2CO3, NaOH, BaCl2.
A 0,48.
B 0,12.
C 0,36.
D 0,24.
A 2
B 3
C 4
D 5
A Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2
D Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
A 4,16 gam.
B 5,20 gam.
C 1,02 gam.
D 2,08 gam.
Ta có
A CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D H-COOCH3 và CH3-COOCH3
A SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
B Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
C 2SO2 + O2 → 2SO3.
D Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.
A 151,2.
B 102,8.
C 78,6.
D 199,6.
A 7,5 gam
B 37,5 gam
C 13,5 gam
D 15,0 gam
A (1), (3), (4), (5).
B (2), (3), (4), (6).
C (2), (4), (6).
D (1), (3), (5).
A CnH2n - 7NH2 (n6)
B CnH2n + 1NH2 (n6)
C C6H5NHCnH2n + 1 (n1)
D CnH2n - 3NHCnH2n – 4 (n3)
A CuSO4, BaCl2, NaOH
B H2SO4 đặc nóng, MgCl2, NaOH
C H2SO4 đặc nóng, BaCl2, NH3
D H2SO4 loãng, BaCl2, NaOH
A KOH, KClO3, H2SO4.
B NaOH, NaClO, KHSO4.
C NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D NaOH, NaClO, H2SO4.
A Al
B Fe
C FeO
A tạo thành hỗn hợp có khả năng dẫn điện tốt hơn so với ban đầu.
B tạo ra lớp bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi sự oxi hoá của oxi không khí.
C tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với ban đầu.
D tạo ra lớp bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
A HCOONH3C2H5; C2H5NH2
B CH3COONH3CH3; CH3NH2
C HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D CH2=CHCOONH4; NH3
A I, II, III
B I, II, IV
C I, III, IV
D II, III, IV
A da cam và vàng.
B vàng và da cam.
C đỏ nâu và vàng.
D vàng và đỏ nâu.
A NO2.
B Cl2.
C CO2.
D SO2.
A Amino axit và HCl cùng hết
B Dư amino axit
C Dư HCl
D Không xác định được
A 46,07.
B 43,20.
C 24,47.
D 21,60.
A BCDEA
B DEBCA
C ADCBE
D EBACD
A ns1.
B ns2np1.
C ns2.
D ns2np2.
A Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3
B Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3
C AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2
D AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3
A 1,84.
B 3,91.
C 2,53.
D 3,68.
A B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B m = 1,56g
C CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4]) = 0,36M
D Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
A 120 ml.
B 180 ml.
C 150 ml.
D 100 ml.
A 20,60 gam.
B 30,52 gam.
C 25,56 gam.
D 19,48 gam.19,48 gam.
A 14,6 gam.
B 9,0 gam.
C 13,9 gam.
D 8,3 gam.
A V = a + 3b + 8c
B V = a + 4b + 10c
C V = a – b – 2c
D V = a – b – c
A 36,92%
B 38,3%
C 35,64%
D 39,78%
A 10,05g
B 28,44g
C 12,24g
D 16,32g
A 22 và 63%.
B 23 và 64%.
C 23 và 37%.
D 22 và 36%.
A X có 6 liên kết peptit
B Phần trăm khối lượng N trong X là 20,29%
C Phần trăm khối lượng N trong Y là 15,73%
D X có 5 liên kết peptit
A Hai muối và hai ancol B.
B Hai muối và một ancol
C Một muối và hai ancol
D Một muối và một ancol
A H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B H2SO4, NaOH, MgCl2.
C Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D Na2CO3, NaOH, BaCl2.
A 0,48.
B 0,12.
C 0,36.
D 0,24.
A 2
B 3
C 4
D 5
A Rắn X gồm Ag ,Al , Cu
B Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng
C Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2
D Rắn X gồm Ag,Cu và Ni
A 4,16 gam.
B 5,20 gam.
C 1,02 gam.
D 2,08 gam.
Ta có
A CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D H-COOCH3 và CH3-COOCH3
A SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
B Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
C 2SO2 + O2 → 2SO3.
D Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.
A 151,2.
B 102,8.
C 78,6.
D 199,6.
A 7,5 gam
B 37,5 gam
C 13,5 gam
D 15,0 gam
A (1), (3), (4), (5).
B (2), (3), (4), (6).
C (2), (4), (6).
D (1), (3), (5).
A CnH2n - 7NH2 (n6)
B CnH2n + 1NH2 (n6)
C C6H5NHCnH2n + 1 (n1)
D CnH2n - 3NHCnH2n – 4 (n3)
A CuSO4, BaCl2, NaOH
B H2SO4 đặc nóng, MgCl2, NaOH
C H2SO4 đặc nóng, BaCl2, NH3
D H2SO4 loãng, BaCl2, NaOH
A KOH, KClO3, H2SO4.
B NaOH, NaClO, KHSO4.
C NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D NaOH, NaClO, H2SO4.
A Al
B Fe
C FeO
A tạo thành hỗn hợp có khả năng dẫn điện tốt hơn so với ban đầu.
B tạo ra lớp bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi sự oxi hoá của oxi không khí.
C tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với ban đầu.
D tạo ra lớp bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
A HCOONH3C2H5; C2H5NH2
B CH3COONH3CH3; CH3NH2
C HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D CH2=CHCOONH4; NH3
A I, II, III
B I, II, IV
C I, III, IV
D II, III, IV
A da cam và vàng.
B vàng và da cam.
C đỏ nâu và vàng.
D vàng và đỏ nâu.
A NO2.
B Cl2.
C CO2.
D SO2.
A Amino axit và HCl cùng hết
B Dư amino axit
C Dư HCl
D Không xác định được
A 46,07.
B 43,20.
C 24,47.
D 21,60.
A BCDEA
B DEBCA
C ADCBE
D EBACD
A ns1.
B ns2np1.
C ns2.
D ns2np2.
A Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3
B Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3
C AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2
D AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3
A 1,84.
B 3,91.
C 2,53.
D 3,68.
A B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B m = 1,56g
C CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4]) = 0,36M
D Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
A 120 ml.
B 180 ml.
C 150 ml.
D 100 ml.
A 20,60 gam.
B 30,52 gam.
C 25,56 gam.
D 19,48 gam.19,48 gam.
A 14,6 gam.
B 9,0 gam.
C 13,9 gam.
D 8,3 gam.
A V = a + 3b + 8c
B V = a + 4b + 10c
C V = a – b – 2c
D V = a – b – c
A 36,92%
B 38,3%
C 35,64%
D 39,78%
A 10,05g
B 28,44g
C 12,24g
D 16,32g
A 22 và 63%.
B 23 và 64%.
C 23 và 37%.
D 22 và 36%.
A X có 6 liên kết peptit
B Phần trăm khối lượng N trong X là 20,29%
C Phần trăm khối lượng N trong Y là 15,73%
D X có 5 liên kết peptit
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK