A f(–1) = 5
B f(2) = 10
C f(–2) = 10
D f(1/5) = –1
A (2; 6)
B (1; –1)
C (–2; –10)
D (0; - 4)
A M1(2; 3)
B M2(0; -1)
C M3 (1/ 2 ; –1/ 2 )
D M4(1; 0)
A 2/3
B 15
C
D kết quả khác
A m < 1/2
B m 1
C m < 1/2 hoặc m 1
D m 2 hoặc m < 1
A \(\left( {1; + \infty } \right).\)
B \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
C \(\left[ {1;\,\,3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
D \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
A R
B R \ {– 1, 1}
C R \ {1}
D R \ {–1}
A [–2, +∞ )
B R \ {1}
C R
D {x∈R / x ≠ 1 và x ≥ –2}
A trên khoảng ( –∞; 0)
B trên khoảng (0; + ∞)
C trên khoảng (–∞; +∞)
D tại O
A đồng biến
B nghịch biến
C không đổi
D không kết luận được
A y = x
B y = 1/x
C y = |x|
D y = x2
A 0
B 1
C 2
D 3
A f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ
D f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
A y là hàm số chẵn.
B y là hàm số lẻ.
C y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
A y là hàm số chẵn
B y là hàm số lẻ.
C y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
A y = x3 + 1
B y = x3 – x
C y = x3 + x
D
A y = |x + 1| + |1 – x|
B y = |x + 1| – |x – 1|
C y = |x2 – 1| + |x2 + 1|
D y = |x2 + 1| – |1 – x2|
A k < 1
B k > 1
C k < 2
D k > 2
A Hàm số đồng biến khi a > 0
B Hàm số đồng biến khi a < 0
C Hàm số đồng biến khi x >
D Hàm số đồng biến khi x <
A y = x – 2
B y = –x – 2
C y = –2x – 2
D y = 2x – 2
A y = |x|
B y = |x| + 1
C y = 1 – |x|
D y = |x| – 1
A y = |x|
B y = –x
C y = |x| với x 0
D y = –x với x < 0
A a = – 2 và b = –1
B a = 2 và b = 1
C a = 1 và b = 1
D a = –1 và b = –1
A
B
C
D y=-4x+4
A d1 và d2 trùng nhau
B d1 và d2 cắt nhau
C d1 và d2 song song với nhau
D d1 và d2 vuông góc.
A –10
B –11
C –12
D –13
A I(2; 12)
B I(2; 4)
C I(–2; –4)
D I(-2; -12)
A y = 4x2 – 3x + 1
B
C y = –2x2 + 3x + 1
D
A y giảm trên (2; +∞)
B y giảm trên (–∞; 2)
C y tăng trên (2; +∞)
D y tăng trên (–∞; +∞).
A y tăng trên (1; +∞)
B y giảm trên (1; +∞)
C y giảm trên (–∞; 1)
D y tăng trên (3; +∞).
A y tăng trên (0; + ∞ )
B y giảm trên (– ∞ ; 1)
C Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)
D y tăng trên (-1; +∞ )
A y = x2 + x + 2
B y = x2 + 2x
C y = 2x2 + x + 2
D y = 2x2 + 2x + 2
A y = x2 – 12x + 96
B y = 2x2 – 24x + 96
C y = 2x2 –36 x + 96
D y = 3x2 –36x + 96
A y = x2 + 2x + 6
B y = x2 + 2x + 6
C y = x2 + 6 x + 6
D y = x2 + x + 4
A y = x2 – x + 1
B y = x2 – x –1
C y = x2 + x –1
D y = x2 + x + 1
A M(1; 1)
B M(–1; 1)
C M(1; –1)
D M(–1; –1).
A (–1; 0); (–4; 0)
B (0; –1); (0; –4)
C (–1; 0); (0; –4)
D (0; –1); (– 4; 0).
A (1; 0); (3; 2)
B (0; –1); (–2; –3)
C
(–1; 2); (2; 1)
D (2;1); (0; –1).
A
B
C
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK