Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Ôn tập hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai có lời giải chi tiết

Ôn tập hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai có lời giải chi tiết

Câu hỏi 1 :

Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ?

A f(–1) = 5

B f(2) = 10

C f(–2) = 10

D f(1/5) = –1

Câu hỏi 2 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2  ?

A (2; 6)

B (1; –1)

C (–2; –10)

D (0; - 4)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số: y =\frac{x-1}{2x^{2}-3x+1} . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:

A M1(2; 3)

B M2(0; -1)

C M3 (1/ 2 ; –1/ 2 )

D M4(1; 0)

Câu hỏi 5 :

Tập xác định của hàm số y = \frac{x-1}{x^{2}-x+3} là:

A Rỗng

B R

C R\ {1 }

D Kết quả khác.

Câu hỏi 6 :

Tập xác định của hàm số y = \sqrt{2-x}+\sqrt{7+x} là:

A (–7;2)

B [2; +∞)

C [–7;2]

D R\{–7;2}

Câu hỏi 7 :

Tập xác định của hàm số y =\frac{\sqrt{5-2x}}{(x-2)\sqrt{x-1}}  là:

A (1;5/2 )

B (5/2; + ∞)

C (1; 5/2]\{2}

D Kết quả khác

Câu hỏi 8 :

Tập xác định của hàm số y =\left\{\begin{matrix} \sqrt{3-x},x\epsilon (-\infty ;0) & \\ \sqrt{\frac{1}{x}},x\epsilon (0;+\infty)& \end{matrix}\right.   là:

A \(\emptyset \)

B R\[0;3]

C R\{0;3}

D R\{0}

Câu hỏi 9 :

Tập xác định của hàm số y = \sqrt{\left | x \right |-1}   là

A (–∞; –1] \cup [1; +∞)

B [–1; 1]

C [1; +∞)

D (–∞; –1]

Câu hỏi 10 :

Hàm số y = \frac{x+1}{x-2m+1}xác định trên [0; 1) khi:

A m < 1/2

B m \geq 1

C m < 1/2 hoặc m \geq 1

D m\geq  2 hoặc m < 1

Câu hỏi 11 :

Cho hàm số: \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 1}  + \frac{1}{{x - 3}}.\) Tập xác định của \(f(x)\) là:

A \(\left( {1; + \infty } \right).\)

B \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

C \(\left[ {1;\,\,3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

D \(\left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)

Câu hỏi 12 :

Tập xác định của hàm số: f(x) =\frac{-x^{2}+2x}{x^{2}+1}   là tập hợp nào sau đây?

A R

B R \ {– 1, 1}

C R \ {1}

D R \ {–1}

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số: y =\left\{\begin{matrix} \frac{1}{x-1},x\leq 0 & \\ \sqrt{x+2},x>0& \end{matrix}\right. . Tập xác định của hàm số là:

A [–2, +∞ )

B R \ {1}

C R

D {x∈R / x ≠ 1 và x ≥  –2}

Câu hỏi 15 :

Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai?Hàm số y đồng biến:

A trên khoảng ( –∞; 0)

B trên khoảng (0; + ∞)

C trên khoảng (–∞; +∞)

D tại O

Câu hỏi 17 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (–1, 0)?

A y = x

B y = 1/x

C y = |x|

D y = x2

Câu hỏi 20 :

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x|

A f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

C f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ

D f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu hỏi 21 :

Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A y là hàm số chẵn.

B y là hàm số lẻ.

C y là hàm số không có tính chẵn lẻ. 

D y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A y là hàm số chẵn

B y là hàm số lẻ.

C y là hàm số không có tính chẵn lẻ

D y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Câu hỏi 23 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?

A y = x3 + 1

B y = x3 – x

C y = x3 + x

D y=\frac{1}{x}

Câu hỏi 24 :

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

A y = |x + 1| + |1 – x|

B y = |x + 1| – |x – 1|

C y = |x2 – 1| + |x2 + 1|

D y = |x2 + 1| – |1 – x2|

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số y = ax + b (a \neq 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A Hàm số đồng biến khi a > 0

B Hàm số đồng biến khi a < 0

C Hàm số đồng biến khi x > -\frac{b}{a}

D Hàm số đồng biến khi x < -\frac{b}{a}

Câu hỏi 27 :

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?

A y = x – 2

B y = –x – 2

C y = –2x – 2

D y = 2x – 2

Câu hỏi 28 :

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A y = |x|

B y = |x| + 1

C y = 1 – |x|

D y = |x| – 1

Câu hỏi 29 :

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A y = |x|

B y = –x

C y = |x| với x \leq 0

D y = –x với x < 0

Câu hỏi 30 :

Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?

A a = – 2 và b = –1

B a = 2 và b = 1

C a = 1 và b = 1

D a = –1 và b = –1

Câu hỏi 34 :

Cho hai đường thẳng (d1): y =\frac{1}{2} x + 100 và (d2): y = –\frac{1}{2}x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng

A d1 và d2 trùng nhau

B d1 và d2 cắt nhau

C d1 và d2 song song với nhau

D d1 và d2 vuông góc.

Câu hỏi 37 :

Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là:

A I(2; 12)

B I(2; 4)

C I(–2; –4)

D I(-2; -12)

Câu hỏi 39 :

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =\frac{3}{4} ?

A y = 4x2 – 3x + 1

B y=-x^{2}+\frac{3}{2}x+1

C y = –2x2 + 3x + 1

D y=x^{2}-\frac{3}{2}x+1

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng?

A y giảm trên (2; +∞)

B y giảm trên (–∞; 2)

C y tăng trên (2; +∞)

D y tăng trên (–∞; +∞).

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?

A y tăng trên (1; +∞)

B y giảm trên (1; +∞)

C y giảm trên (–∞; 1)

D y tăng trên (3; +∞).

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số: y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A y tăng trên (0; + ∞ )

B y giảm trên (– ∞ ; 1)

C Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0)

D y tăng trên (-1; +∞ )

Câu hỏi 46 :

Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là:

A y = x2 + x + 2

B y = x2 + 2x

C y = 2x2 + x + 2

D y = 2x2 + 2x + 2

Câu hỏi 47 :

Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có ph.trình là

A y = x2 – 12x + 96

B y = 2x2 – 24x + 96

C y = 2x2 –36 x + 96

D y = 3x2 –36x + 96

Câu hỏi 48 :

Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là:

A y = \frac{1}{2}x2 + 2x + 6

B y = x2 + 2x + 6

C y = x2 + 6 x + 6

D y = x2 + x + 4

Câu hỏi 49 :

Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là:

A y = x2 – x + 1

B y = x2 – x –1

C y = x2 + x –1

D y = x2 + x + 1

Câu hỏi 50 :

Cho \(M \in (P)\): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:

A M(1; 1)

B M(–1; 1)

C M(1; –1)

D M(–1; –1).

Câu hỏi 51 :

Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:

A (–1; 0); (–4; 0)

B (0; –1); (0; –4)

C (–1; 0); (0; –4)

D (0; –1); (– 4; 0).

Câu hỏi 52 :

Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:

A (1; 0); (3; 2)

B (0; –1); (–2; –3)

C

(–1; 2); (2; 1)

D (2;1); (0; –1).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK