A Hợp kim gồm Al và Fe.
B Tôn (sắt tráng kẽm).
C Sắt nguyên chất.
D Sắt tây (sắt tráng thiếc).
A 7
B 5
C 4
D 6
A Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
B Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
C Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
D Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
A KH2PO4
và K2HPO4
B KH2PO4 và H3PO4
C K2HPO4
và K3PO4
D K3PO4 và KOH
A CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH
B CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH
C C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH
D C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH
A HCOOCH3 và HCOOCH2CH3
B HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO
C HOCH2CH2OH và CH2(OH)CH2(OH)CH2
D HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO
A 93,91kg
B 676,2kg.
C 375,65kg
D 338,09kg
A 12,31.
B 15,11.
C 17,91.
D 8,95.
A 4
B 6
C 5
D 3
A Cho kim loại Ca vào dung dịch MgSO4.
B Nhiệt phân hoàn toàn KClO3 có xúc tác MnO2.
C Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
D Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
A Poli(vinylclorua); polietilen; tơaxetat; polistiren.
B Nilon-6; polietilen; protêin; polistiren.
C Polietilen; polistiren; nilon-6; poli(vinylclorua).
D Polipropilen; poli(vinylclorua); visco; nilon-6.
A dung dịch Br2
B dung dịch NaOH
C dung dịch Na2CO3
D Anhidrit axetc
A CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2
B CH3CH2COOCH= CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra anđehit và muối.
A 5
B 4
C 3
D 6
A O=CH-CH=O
B CH3CH=O
C CH3CH2CH=O
D CH2=CH-CH=O
A C3H4O2
B C2H4O2
C C3H6O2
D C4H6O2
A Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.
B Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
C Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách khỏi dung dịch.
D Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
A Fe2+, Al3+, có thể có Cu2+, Ag+.
B Fe2+, Al3+, có thể có Cu2+.
C Al3+, Fe2+, có thể có Fe3+.
D Al3+, Fe2+, Cu2+, có thể có Fe3+.
A Điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực trơ có màng ngăn, pH dung dịch giảm.
B Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ có màng ngăn , dung dịch sau điện phân có pH > 7.
C Điện phân dung dịch muối M(NO3)n với điện cực trơ có màng ngăn, dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D Điện phân dung dịch NaHSO4 với điện cực trơ có màng ngăn, pH dung dịch không đổi.
A 4,3 gam.
B 7,3 gam.
C 5,3 gam.
D 6,3 gam.
A Fe.
B Cu.
C Al.
D Mg.
A Gluxit hay cabohiđrat Cn(H2O)m là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihiđroxi anđehit hoặc polihiđroxi xeton.
B Gluxit là thức ăn có nhiệm vụ chủ yếu cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động
C Monosaccarit là loại đường đơn giản nhất, không bị thuỷ phân.
D Polisaccarit là loại đường khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit.
A NaCl.
B NaBr
C NaF
D NaI.
A metylaxetat
B n-propyl axetat
C metylfomiat
D etylaxetat
A Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O
B Tinh thể các kim loại Na, Ba, Cr thuộc loại lập phương tâm khối.
C Hợp kim có khả năng dẫn điện tốt hơn các kim loại nguyên chất cấu tạo nên nó.
D Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được nước Gia-ven
A 1 và 2,23 gam
B 2 và 2,23 gam
C 2 và 1,165 gam
D 1 và 6,99 gam
A 7
B 6
C 5
D 8
A 2
B 3
C 4
D 5
A 33,3.
B 13,32.
C 15,54.
D 19,98.
A tăng 3 lần
B tăng 1,5 lần
C giảm 1,5 lần
D giảm 3 lần
A 32,4g
B 10,8g
C 59,4g
D 21,6g
A Cr(OH)3 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl.
B Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào.
C Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D Kim loại Cu khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr.
A 8,8.
B 4,6.
C 6,0.
D 7,4.
A Cho Al vào dung dịch NaOH dư.
B Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch X.
C Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 .
D Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
A 172
B 344
C 103
D 206
A Cu.
B Ca.
C Zn.
D Mg.
A (1), (2).
B (1), (2), (4).
C (1), (2), (3).
D (2), (3), (4).
A 50,176.
B 51,072.
C 46,592.
D 47,488.
A 47,75 gam
B 59,75 gam
C 77,25 gam
D 65,25 gam
A NO2
B SO2
C CO2
D H2S
A 22,736 gam
B 17,728 gam
C 12,064 gam
D 20,4352 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK