A 0,06 và 0,2
B 0,05 và 0,17
C 0,12 và 0,38
D 0,1 và 0,32
A 45,9
B 94,5.
C 54,9.
D 49,5.
A 31,95%
B 35,5 %
C 73,38%
D 15,98%
A Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
B Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
C X tan ít trong nước.
D X là chất khí ở điều kiện thường.
A Poli etilen
B Poli (metyl metacrylat)
C Poli butadien
D Poli (vinylclorua)
A Al
B Mg
C Fe
D Zn
A Y là CH3COOH.
B Z là HCOOH.
C X là C2H5COOH.
D T là C6H5COOH.
A 19,70 gam.
B 7,88 gam.
C 9,85 gam.
D 15,76 gam.
A 2
B 3
C 4
D 5
A Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH vào.
B Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
D Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl.
A O2 và H2O.
B CO2 và H2O.
C O2 và N2 .
D O2, CO2, H2O.
A KNO2, CuO, Ag2O.
B KNO2, Cu, Ag.
C K2O, CuO, Ag.
D KNO2, CuO, Ag.
A FeCl2.
B FeCl3.
C AlCl3.
D MnCl2.
A 2
B 3
C 4
D 1
A C3H7OH và C4H9OH.
B CH3OH và C2H5OH.
C C3H5OH và C4H7OH.
D C2H5OH và C3H7OH.
A 4
B 1
C 2
D 3
A 40,57%.
B 63,69%.
C 36,28%.
D 48,19%.
A Tristearin.
B Xenlulozơ.
C Triolein
D Dung dịch Protein.
A Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng dung dịch brom dư và bình đựng dung dịch H2SO4 đặc.
B Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch brom dư.
C Dẫn hỗn hợp qua bình đựng NaOH dư và bình đựng CaO.
D Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư
A Phenol.
B Etilen.
C Benzen.
D Axetilen.
A C + 2H2 CH4.
B 3C + 4Al Al4C3.
C 3C + CaO CaC2 + CO
D C + CO2 2CO.
A 2
B 4
C 5
D 3
A metyl acrylat.
B metyl metacrylat.
C metyl axetat.
D etyl acrylat.
A 3
B 4
C 5
D 2
A Tính axit của HCl.
B Tính tan nhiều trong nước của HCl.
C Tính tan nhiều trong nước của NH3.
D tính bazơ của NH3.
A 2 và 2
B 1 và 1
C 1 và 2
D 2 và 1
A 4
B 3
C 2
D 1
A 2H+ + 2e → H2↑
B Fe →Fe3+ + 3e
C O2 + 2H2O +4e → 4OH-
D Fe → Fe2+ + 2e
A 36,67%.
B 25,00%.
C 20,75%.
D 50,00%.
A Vinyl clorua.
B Acrilonitrin.
C Caprolactam.
D Axit e-aminocaproic
A axetilen, isopren, phenol
B Etilen, butan, đivinyl
C metan, benzen, etilen
D Etilen, axetilen, etilenglicol
A H2N-[CH2]3-COOH.
B H2N-CH2-COOH.
C H2N-CH(CH3)-COOH.
D H2N-[CH2]2-COOH.
A Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
B Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
C Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 20%
B 17,2%
C 25%
D 19,7%
A 0,94
B 0,88
C 0,82
D 0,72
A 9 và 33,75.
B 9 và 27,75.
C 10 và 33,75.
D 10 và 27,75.
A 23,176.
B 16,924.
C 18,465.
D 19,424.
A 6,48 gam.
B 5,58 gam.
C 5,52 gam.
D 6,00 gam.
A 14,7.
B 10,6.
C 11,8.
D 12,5.
A 86,4 gam.
B 97,2 gam.
C 64,8 gam.
D 108 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK