A 1,5
B 2,25
C 0,831
D 1,71
A 0,32
B 4,25
C 12,5
D 3,125
A 12,37%
B 87,63%
C 14,12%
D 85,88%
A
2,500
B
3,125
C
0,609
D
0,500
A
0,4
B
1,2
C
2
D
0,667
A
28,4 gam Na2HPO4 , 16,4 gam Na3PO4
B
24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4
C
12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4
D
14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4
A
NaH2PO4 và H3PO4
B
Na3PO4 và NaOH
C
Na2HPO4 và NaH2PO4
D
Na3PO4 và Na2HPO4
A
Na3PO4 0,4M
B
NaH2PO4 0,1M và Na2HPO4 0,3M
C
NaH2PO4 0,4M
D
Na2HPO4 0,1M và Na3PO4 0,3M
A
49,2%
B
50,8%
C
64,6%
D
2,5%
A
10,65 gam
B
18 gam
C
19,1 gam
D
2,4 gam
A
15,26%
B
24,5%
C
16,52%
D
25,4%
A
10,8
B
24
C
12
D
16
A m = 89,5a
B m = 105a
C m = 141a
D m = 1,16a
A 5,6 và 1,2
B 2,24 và 11,2
C 2,24 và 4,48
D 6,72 và 4,48
A 4
B 7
C 5
D 6
A 7
B 5
C 6
D 8
A 19,70
B 15,76
C 3,94
D 7,88
A CH4 và H2O
B CO2 và O2
C CO2 và CH4
D N2 và CO
A 3
B 2
C 4
D 5
A 2,7
B 2,4
C 2,526
D 3,6
A CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
B CO2 là thủ phầm của hiện tượng biến đổi khí hâu.
C Những nhiên liệu hóa thạch mà các nược đang sử dụng như than đá , dầu mỏ, khí tự nhiên…là nhiên liệu sạch.
D SO2 là thủ phạm hiện tượng mưa axit.
A F- , O2- , N3- , Cl-
B N3- , O2- , F- , Cl-
C Cl- , F- , O2- , N3-
D Cl-, N3- , O2- , F-
A S, SO2,SO3, NaHSO4
B Tất cả đều đúng
C FeS2, SO2, SO3, H2SO4
D FeS, SO2, SO3,NaHSO4
A khí oxi tan tốt nước
B khí oxi khó hoá lỏng
C khí oxi ít tan trong nước
D khí oxi nhẹ hơn nước
A 3
B 4
C 2
D 5
A Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A O2, H2S, HCl, và SO2.
B HCl, SO2, O2, vàH2S.
C H2S, HCl, O2, và SO2.
D SO2, HCl, O2, và H2S
A H2S
B NH3
C SO2
D HCl
A (NH4)2SO4 ; NaNO3 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO
B NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO
C (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO ; NaNO3
D NH4NO3 ; NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; (NH2)2CO
A ion
B Cộng hóa trị không cực
C Cho nhận
D Cộng hóa trị phân cực
A 50%
B 40%
C 20%
D 60%
A 0,4 và 0,3
B 0,1 và 0,3
C 0,2 và 0,3
D 0,3 và 0,3
A 7
B 5
C 4
D 6
A 1,344
B 2,688
C 1,792
D 2,016
A KCl.
B KMnO4.
C NaCl.
D HCl.
A 3
B 4
C 2
D 1
A Phèn chua
B Giấm ăn
C Muối ăn
D Gừng tươi
A 60,68%.
B 55,96%.
C 59,47% .
D 61,92%.
A 1,5
B 2,25
C 0,831
D 1,71
A 0,32
B 4,25
C 12,5
D 3,125
A 12,37%
B 87,63%
C 14,12%
D 85,88%
A
2,500
B
3,125
C
0,609
D
0,500
A
0,4
B
1,2
C
2
D
0,667
A
28,4 gam Na2HPO4 , 16,4 gam Na3PO4
B
24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4
C
12 gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2HPO4
D
14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4
A
NaH2PO4 và H3PO4
B
Na3PO4 và NaOH
C
Na2HPO4 và NaH2PO4
D
Na3PO4 và Na2HPO4
A
Na3PO4 0,4M
B
NaH2PO4 0,1M và Na2HPO4 0,3M
C
NaH2PO4 0,4M
D
Na2HPO4 0,1M và Na3PO4 0,3M
A
49,2%
B
50,8%
C
64,6%
D
2,5%
A
10,65 gam
B
18 gam
C
19,1 gam
D
2,4 gam
A
15,26%
B
24,5%
C
16,52%
D
25,4%
A
10,8
B
24
C
12
D
16
A m = 89,5a
B m = 105a
C m = 141a
D m = 1,16a
A 5,6 và 1,2
B 2,24 và 11,2
C 2,24 và 4,48
D 6,72 và 4,48
A 4
B 7
C 5
D 6
A 7
B 5
C 6
D 8
A 19,70
B 15,76
C 3,94
D 7,88
A CH4 và H2O
B CO2 và O2
C CO2 và CH4
D N2 và CO
A 3
B 2
C 4
D 5
A 2,7
B 2,4
C 2,526
D 3,6
A CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
B CO2 là thủ phầm của hiện tượng biến đổi khí hâu.
C Những nhiên liệu hóa thạch mà các nược đang sử dụng như than đá , dầu mỏ, khí tự nhiên…là nhiên liệu sạch.
D SO2 là thủ phạm hiện tượng mưa axit.
A F- , O2- , N3- , Cl-
B N3- , O2- , F- , Cl-
C Cl- , F- , O2- , N3-
D Cl-, N3- , O2- , F-
A S, SO2,SO3, NaHSO4
B Tất cả đều đúng
C FeS2, SO2, SO3, H2SO4
D FeS, SO2, SO3,NaHSO4
A khí oxi tan tốt nước
B khí oxi khó hoá lỏng
C khí oxi ít tan trong nước
D khí oxi nhẹ hơn nước
A 3
B 4
C 2
D 5
A Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A O2, H2S, HCl, và SO2.
B HCl, SO2, O2, vàH2S.
C H2S, HCl, O2, và SO2.
D SO2, HCl, O2, và H2S
A H2S
B NH3
C SO2
D HCl
A (NH4)2SO4 ; NaNO3 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO
B NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO
C (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO ; NaNO3
D NH4NO3 ; NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; (NH2)2CO
A ion
B Cộng hóa trị không cực
C Cho nhận
D Cộng hóa trị phân cực
A 50%
B 40%
C 20%
D 60%
A 0,4 và 0,3
B 0,1 và 0,3
C 0,2 và 0,3
D 0,3 và 0,3
A 7
B 5
C 4
D 6
A 1,344
B 2,688
C 1,792
D 2,016
A KCl.
B KMnO4.
C NaCl.
D HCl.
A 3
B 4
C 2
D 1
A Phèn chua
B Giấm ăn
C Muối ăn
D Gừng tươi
A 60,68%.
B 55,96%.
C 59,47% .
D 61,92%.
A Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần.
C Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D Theo chiều từ kim loại đến phi kim.
A Khí lò cốc
B Kim cương
C Than chì
D Cacbon vô định hình
A Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3
D Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
A KMnO4
B MnO2
C KClO3
D KClO
A Nước đá khô có khả năng hút ẩm
B Nước đá khô có khả năng thăng hoa
C Nước đá khô có khả năng khử trùng
D Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng
A Không đổi màu
B Chuyển sang màu đỏ
C Chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển sang màu tím
D Chuyển sang màu xanh
A SiO2
B CO2
C SO2
D NO2
A Clo độc nên có tính sát trùng
B Clo có tính oxi hoá mạnh
C Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này có tính oxi hoá mạnh
D Một nguyên nhân khác
A CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
B CO2 là thủ phầm của hiện tượng biến đổi khí hâu.
C Những nhiên liệu hóa thạch mà các nược đang sử dụng như than đá , dầu mỏ, khí tự nhiên…là nhiên liệu sạch.
D SO2 là thủ phạm hiện tượng mưa axit.
A F- , O2- , N3- , Cl-
B N3- , O2- , F- , Cl-
C Cl- , F- , O2- , N3-
D Cl-, N3- , O2- , F-
A S, SO2,SO3, NaHSO4
B Tất cả đều đúng
C FeS2, SO2, SO3, H2SO4
D FeS, SO2, SO3,NaHSO4
A khí oxi tan tốt nước
B khí oxi khó hoá lỏng
C khí oxi ít tan trong nước
D khí oxi nhẹ hơn nước
A 3
B 4
C 2
D 5
A Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A O2, H2S, HCl, và SO2.
B HCl, SO2, O2, vàH2S.
C H2S, HCl, O2, và SO2.
D SO2, HCl, O2, và H2S
A H2S
B NH3
C SO2
D HCl
A (NH4)2SO4 ; NaNO3 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO
B NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO
C (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; (NH2)2CO ; NaNO3
D NH4NO3 ; NaNO3 ; (NH4)2SO4 ; (NH2)2CO
A ion
B Cộng hóa trị không cực
C Cho nhận
D Cộng hóa trị phân cực
A 50%
B 40%
C 20%
D 60%
A 0,4 và 0,3
B 0,1 và 0,3
C 0,2 và 0,3
D 0,3 và 0,3
A 7
B 5
C 4
D 6
A 1,344
B 2,688
C 1,792
D 2,016
A KCl.
B KMnO4.
C NaCl.
D HCl.
A 3
B 4
C 2
D 1
A Phèn chua
B Giấm ăn
C Muối ăn
D Gừng tươi
A 60,68%.
B 55,96%.
C 59,47% .
D 61,92%.
A 2
B 3
C 5
D 4
A Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần.
C Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D Theo chiều từ kim loại đến phi kim.
A Khí lò cốc
B Kim cương
C Than chì
D Cacbon vô định hình
A Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3
D Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
A KMnO4
B MnO2
C KClO3
D KClO
A Nước đá khô có khả năng hút ẩm
B Nước đá khô có khả năng thăng hoa
C Nước đá khô có khả năng khử trùng
D Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng
A Không đổi màu
B Chuyển sang màu đỏ
C Chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển sang màu tím
D Chuyển sang màu xanh
A SiO2
B CO2
C SO2
D NO2
A Clo độc nên có tính sát trùng
B Clo có tính oxi hoá mạnh
C Clo tác dụng với nước tạo HClO chất này có tính oxi hoá mạnh
D Một nguyên nhân khác
A Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
B Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C Tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần
D Tính kim loại tăng dần, tính phi kim không thay đổi
A dd HF
B dd HCl
C dd H2SO4
D dd NaOH loãng
A CO là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B CO có tính khử mạnh, ở nhiệt độ cao, khí CO khử được hầu hết các oxit kim loại trước Al
C CO là oxit không tạo muối( oxit trung tính).
D Khí CO rất độc, nó được dùng để khử oxit nhôm.
A Na2CO3 + H2O + CO2 \(\underset {} \leftrightarrows \) 2NaHCO3(dd)
B K2CO3 + H2O + CO2 \(\underset {} \leftrightarrows \) 2KHCO3(dd)
C 2CaCO3 + H2O + CO2 \(\underset {} \leftrightarrows \) Ca(HCO3)2(dd)
D SiO2 + 2NaOH \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Na2SiO3 + H2O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK