A 10
B 7
C 9
D 11
A 4 đường.
B 7 đường.
C 5 đường.
D 6 đường.
A 7 gợn sóng
B 6 gợn sóng
C 5 gợn sóng
D 4 gợn sóng
A 18 điểm
B 30 điểm
C 28 điểm
D 14 điểm
A 2√2 cm
B 4 cm
C 2 cm
D 3 cm
A 1 cm
B 0,5 cm
C 2 cm
D 3 cm
A \(2\sqrt 2 cm\) và π/4 rad
B 2cm và – π/2 rad
C \(\sqrt 2 cm\) và – π/6 rad
D \({{\sqrt 2 } \over 2}cm\) và π/3 rad
A 1,5√3 cm
B 3 cm
C 1,5√2 cm
D 0 cm
A 0cm
B 5,3 cm
C 4 cm
D 6 cm
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B dao động với biên độ cực tiểu
C dao động với biên độ cực đại
D không dao động
A đứng yên
B dao động mạnh nhất
C dao động cùng pha với S1S2
D dao động ngược pha với S1S2
A 2cm
B 4cm
C 6cm
D 8cm
A 0cm
B 6cm
C 2cm
D 8cm
A u = 1,5cos(40πt - 11π) cm
B u = 3cos(40πt - 11π) cm
C u = - 3cos(40πt + 10π) cm
D u = 3cos(40πt - 10π) cm
A 11
B 10
C 5
D 4
A d1 - d2 = 4n +2 (cm)
B d1 - d2 = 4n - 1 (cm)
C d1 - d2 = 4n +1 (cm)
D d1 - d2 = 2n +2 (cm)
A 2,4 m/s.
B 1,2 m/s.
C 0,3 m/s.
D 0,6 m/s.
A Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên
A Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên
A 12cm
B 40cm
C 16cm
D 8cm
A 4 điểm
B 2 điểm
C 5 điểm
D 6 điểm
A 15 điểm kể cả A và B
B 14 điểm trừ A và B
C 16 điểm trừ A và B.
D 15 điểm trừ A và B
A 10
B 7
C 9
D 11
A 4 đường.
B 7 đường.
C 5 đường.
D 6 đường.
A 7 gợn sóng
B 6 gợn sóng
C 5 gợn sóng
D 4 gợn sóng
A 18 điểm
B 30 điểm
C 28 điểm
D 14 điểm
A 2√2 cm
B 4 cm
C 2 cm
D 3 cm
A 1 cm
B 0,5 cm
C 2 cm
D 3 cm
A \(2\sqrt 2 cm\) và π/4 rad
B 2cm và – π/2 rad
C \(\sqrt 2 cm\) và – π/6 rad
D \({{\sqrt 2 } \over 2}cm\) và π/3 rad
A 1,5√3 cm
B 3 cm
C 1,5√2 cm
D 0 cm
A 0cm
B 5,3 cm
C 4 cm
D 6 cm
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B dao động với biên độ cực tiểu
C dao động với biên độ cực đại
D không dao động
A đứng yên
B dao động mạnh nhất
C dao động cùng pha với S1S2
D dao động ngược pha với S1S2
A 2cm
B 4cm
C 6cm
D 8cm
A 0cm
B 6cm
C 2cm
D 8cm
A u = 1,5cos(40πt - 11π) cm
B u = 3cos(40πt - 11π) cm
C u = - 3cos(40πt + 10π) cm
D u = 3cos(40πt - 10π) cm
A 11
B 10
C 5
D 4
A d1 - d2 = 4n +2 (cm)
B d1 - d2 = 4n - 1 (cm)
C d1 - d2 = 4n +1 (cm)
D d1 - d2 = 2n +2 (cm)
A 2,4 m/s.
B 1,2 m/s.
C 0,3 m/s.
D 0,6 m/s.
A Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên
A Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên
A 12cm
B 40cm
C 16cm
D 8cm
A 4 điểm
B 2 điểm
C 5 điểm
D 6 điểm
A 15 điểm kể cả A và B
B 14 điểm trừ A và B
C 16 điểm trừ A và B.
D 15 điểm trừ A và B
A 10
B 7
C 9
D 11
A 4 đường.
B 7 đường.
C 5 đường.
D 6 đường.
A 7 gợn sóng
B 6 gợn sóng
C 5 gợn sóng
D 4 gợn sóng
A 18 điểm
B 30 điểm
C 28 điểm
D 14 điểm
A 2√2 cm
B 4 cm
C 2 cm
D 3 cm
A 1 cm
B 0,5 cm
C 2 cm
D 3 cm
A \(2\sqrt 2 cm\) và π/4 rad
B 2cm và – π/2 rad
C \(\sqrt 2 cm\) và – π/6 rad
D \({{\sqrt 2 } \over 2}cm\) và π/3 rad
A 1,5√3 cm
B 3 cm
C 1,5√2 cm
D 0 cm
A 0cm
B 5,3 cm
C 4 cm
D 6 cm
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B dao động với biên độ cực tiểu
C dao động với biên độ cực đại
D không dao động
A đứng yên
B dao động mạnh nhất
C dao động cùng pha với S1S2
D dao động ngược pha với S1S2
A 2cm
B 4cm
C 6cm
D 8cm
A 0cm
B 6cm
C 2cm
D 8cm
A u = 1,5cos(40πt - 11π) cm
B u = 3cos(40πt - 11π) cm
C u = - 3cos(40πt + 10π) cm
D u = 3cos(40πt - 10π) cm
A 11
B 10
C 5
D 4
A d1 - d2 = 4n +2 (cm)
B d1 - d2 = 4n - 1 (cm)
C d1 - d2 = 4n +1 (cm)
D d1 - d2 = 2n +2 (cm)
A 2,4 m/s.
B 1,2 m/s.
C 0,3 m/s.
D 0,6 m/s.
A Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên
A Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên
A 12cm
B 40cm
C 16cm
D 8cm
A 4 điểm
B 2 điểm
C 5 điểm
D 6 điểm
A 15 điểm kể cả A và B
B 14 điểm trừ A và B
C 16 điểm trừ A và B.
D 15 điểm trừ A và B
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK