A 0,25Hz; 2,5m/s
B 4Hz; 25m/s
C 25Hz; 2,5m/s
D 4Hz; 25cm/s
A 30 m/s
B 15 m/s
C 12 m/s
D 25 m/s
A 160(cm/s)
B 20(cm/s)
C 40(cm/s)
D 80(cm/s)
A uM = 5cos(4 πt - 5 π) (cm)
B uM = 5cos(4 πt – 2,5 π) (cm)
C uM = 5cos(4 πt – π) (cm)
D uM = 5cos(4 πt – 25 π) (cm)
A 15cm/s
B 15m/s
C 0,125cm/s
D 0,125m/s
A 0,0875cm
B 0,875m
C 0,0875m
D 0,875cm
A 3 m/s.
B 1 m/s.
C 4 m/s.
D 2 m/s.
A 5 m/s.
B 4 m/s.
C 40 cm/s.
D 50 cm/s.
A 160(cm/s)
B 20(cm/s)
C 40(cm/s)
D 80(cm/s)
A v = 4,5m/s
B v = 12m/s.
C v = 3m/s
D v = 2,25 m/s
A 25/9(m/s)
B 25/18(m/s)
C 5(m/s)
D 2,5(m/s)
A 8,5Hz
B 10Hz
C 12Hz
D 12,5Hz
A 12 cm
B 8 cm
C 14 cm
D 16 cm
A 60cm/s, truyền từ M đến N
B 3m/s, truyền từ N đến M
C 300cm/s, từ M đến N
D 30cm/s, từ M đến N
A 25cm/s.
B 3π cm/s.
C 0
D -3π cm/s.
A 1cm
B -1cm
C 0
D 2cm
A 500cm/s
B 1000m/s
C 500m/s
D 250cm/s
A 50cm
B 55cm
C 52cm
D 45cm
A 1,5π.
B 1π
C 3,5π
D 2,5π
A Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian.
B Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian.
D Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
A phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D tăng theo cường độ sóng.
A quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
B khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng pha.
D khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
A tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B phương truyền sóng và tần số sóng.
C phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D phương dao động và phương truyền sóng.
A chỉ truyền được trong chất rắn.
B truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không
D không truyền được trong chất rắn.
A truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
B không truyền được trong chất rắn.
C truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
D truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
A Là quá trình truyền năng lượng.
B Là quá trình truyền dđ trong môi trường vật chất theo thời gian.
C Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
A Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A 0,25Hz; 2,5m/s
B 4Hz; 25m/s
C 25Hz; 2,5m/s
D 4Hz; 25cm/s
A 30 m/s
B 15 m/s
C 12 m/s
D 25 m/s
A 160(cm/s)
B 20(cm/s)
C 40(cm/s)
D 80(cm/s)
A uM = 5cos(4 πt - 5 π) (cm)
B uM = 5cos(4 πt – 2,5 π) (cm)
C uM = 5cos(4 πt – π) (cm)
D uM = 5cos(4 πt – 25 π) (cm)
A 15cm/s
B 15m/s
C 0,125cm/s
D 0,125m/s
A 0,0875cm
B 0,875m
C 0,0875m
D 0,875cm
A 3 m/s.
B 1 m/s.
C 4 m/s.
D 2 m/s.
A 5 m/s.
B 4 m/s.
C 40 cm/s.
D 50 cm/s.
A 160(cm/s)
B 20(cm/s)
C 40(cm/s)
D 80(cm/s)
A v = 4,5m/s
B v = 12m/s.
C v = 3m/s
D v = 2,25 m/s
A 25/9(m/s)
B 25/18(m/s)
C 5(m/s)
D 2,5(m/s)
A 8,5Hz
B 10Hz
C 12Hz
D 12,5Hz
A 12 cm
B 8 cm
C 14 cm
D 16 cm
A 60cm/s, truyền từ M đến N
B 3m/s, truyền từ N đến M
C 300cm/s, từ M đến N
D 30cm/s, từ M đến N
A 25cm/s.
B 3π cm/s.
C 0
D -3π cm/s.
A 1cm
B -1cm
C 0
D 2cm
A 500cm/s
B 1000m/s
C 500m/s
D 250cm/s
A 50cm
B 55cm
C 52cm
D 45cm
A 1,5π.
B 1π
C 3,5π
D 2,5π
A Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian.
B Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian.
D Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
A phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D tăng theo cường độ sóng.
A quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
B khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng pha.
D khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
A tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B phương truyền sóng và tần số sóng.
C phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D phương dao động và phương truyền sóng.
A chỉ truyền được trong chất rắn.
B truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không
D không truyền được trong chất rắn.
A truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
B không truyền được trong chất rắn.
C truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
D truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
A Là quá trình truyền năng lượng.
B Là quá trình truyền dđ trong môi trường vật chất theo thời gian.
C Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
A Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
A tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B phương truyền sóng và tần số sóng.
C phương dao động và phương truyền sóng.
D phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
A 2m
B 1m
C 1,5m
D 0,5m
A trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A 12m/s
B 30m/s
C 25m/s
D 15m/s
A Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
A 66,7 km.
B 15 km.
C 115 km
D 75,1 km.
A 1m
B 0,318m
C 25m
D 3,14m
A Chất khí
B Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C Cả trong chất lỏng, rắn và khí.
D không thay đổi theo thời gian
A Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B Sóng cơ cũng làm lan truyền vật chất trên phương truyền sóng.
C Sóng cơ truyền trong chất khí là sóng dọc.
D Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian bằng một chu kì sóng.
A tần số của nó không thay đổi
B Chu kỳ của nó tăng
C bước sóng của nó không thay đổi
D vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A 3km
B 30,5m
C 7,5m
D 75m
A khí, chân không và rắn.
B lỏng, khí và chân không.
C chân không, rắn và lỏng.
D rắn, lỏng và khí
A 1 cm.
B 2 cm.
C 1,5 cm.
D 0,5 cm.
A 1,2m.
B 2m
C 4m
D 3m
A 0,1 Hz
B 10 Hz
C 9 Hz
D 90 Hz
A v = 1,25 m/s.
B v = 3,2 m/s
C v = 2,5 m/s.
D v = 3 m/s.
A λ=v/f
B λ=v/T
C λ=vf
D λ=f/v
A vận tốc truyền sóng.
B chu kỳ.
C độ lệch pha.
D bước sóng.
A là phương thẳng đứng.
B vuông góc với phương truyền sóng.
C là phương ngang.
D trùng với phương truyền sóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK