A. Nghiệp vụ ngoại hối
B. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
C. Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn
D. Tất cả đều đúng
A. Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn
B. Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn
C. Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng so với người Việt Nam
D. Tất cả đáp án trên
A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Tỷ giá hối đoái cố định
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD
A. NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
B. NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
C. Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ
D. A và C đúng
A. NV kinh doanh chênh lệch tỷ giá
B. Hoạt động đầu cơ ngoại hối
C. NV giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. NV hoán đổi
A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng
B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm
C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi
D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ
A. Mở rộng hạn ngạch
B. Giảm thuế nhập khẩu.
C. Tăng tỉ giá hối đoái
D. Tất cả các phương án trên
A. Vì hạn nghạch không đem lại nguồn thu cho NN
B. Hạn nghạch mang tich chất cưng nhắc
C. Hạn nghạch cho biết trước sôa lượng hàng nhập khẩu
D. Hạn nghạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền
A. Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước
B. Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu
C. Là biện pháp quốc gia xk hạn chế lượng hàng xk sang nước mình một cách tự nguyện
D. Tất cả đáp án trên
A. NN thu được một khoản thuế
B. Kích thích sản xuất trong nước bằng cách chuyển cầu hàng nước ngoài sang hàng hoá trong nước
C. Làm tăng lượng xuất khẩu ròng
D. B và C đúng
A. Khu vực hoá- toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương
D. Tất cả đáp án trên
A. Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả
B. Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế
C. Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được tăng cường mở rộng và ngược lại
D. A và C
A. Làm giảm "lượng cầu quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
B. Làm tăng " lượng cầu quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C. Làm giảm " lượng cung quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị USD vàng
C. Chế độ bản vị vàng hối đoái
A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa
B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân
B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
D. A và C
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
A. giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài
B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nuớc ngoài khu vực
A. Lượng tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng tiền trong lưu thông giảm
C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi
D. Không có ý kiến nào đúng
A. Không phân biệt đối xử, thưong mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán
B. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi
C. A và C
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không thay đổi
A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài
B. Bảo vệ lợi ích quốc gia
C. A và C
D. Không có ý nào đúng
A. Tỷ giá hối đoái
B. Lãi suất
C. Tỷ giá
D. Không có ý kiến nào đúng
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Bằng nhau
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hoá thương mại
C. A và B
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
A. Tính bình đẳng và tự nguyện
B. Tính đa phương và đa chiều
C. Tính hợp tác và cạnh tranh
D. Cả ba tính chất trên
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. A và B
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
C. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
D. Doanh nghiệp liên doanh
A. 20/12/2006
B. 7/11/2006
C. 20/11/2006
D. 21/12/2006
A. Xuất và nhập khẩu hàng hoá hữu hình
B. Xuất và nhập khẩu hàng hoá vô hình
C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
A. Khu vực hoá, toàn cầu hoá
B. Bùng nổ khoa học cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự đối đầu chuyển sang đối ngoại, biệt lập chuyển sang hợp tác
D. Tất cả đều đúng
A. Tạo ra một nền kinh tế thống nhất trên toàn thế giới
B. Phát triển các nguồn lực trong khu vực
C. Khai thác các nguồn lực trên quy mô toàn thế giới
D. Các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc giữa các quốc gia được loại bỏ
A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế ,tăng năng suất lao động
B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực
C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế
D. Tất cả đều đúng
A. Giảm thuế xuất nhập khẩu
B. Xoá bỏ dần hạn ngạch
C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
D. Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật
A. Thu được lợi nhuận cao hơn do tìm được môi trường đầu tư thuận lợi hơn
B. Khuyếch trương được danh tiếng, sản phẩm
C. Dẫn đến giảm việc làm ở nước chủ đầu tư
D. A và B là đáp án đúng
A. Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
B. Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tuỳ độ vào mức độ đóng góp vốn của chủ đầu tư
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định
D. Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu một số vốn vào vốn pháp định
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân luồng vốn
C. Cán cân tài trợ chính thức
D. Tất cả các ý trên
A. Nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc khuyến khích đầu tư
C. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
D. Nguyên tắc trưng thu và bồi thường
A. Các ngân hàng
B. Các nhà môi giới
C. Các doanh nghiệp
D. Không thành viên nào trong các thành viên trên
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
C. Chênh lệch lãi suất giữa các nước
D. Tất cả các ý trên
A. Cán cân thương mại hàng hoặc cán cân hữu hình
B. Cán cân thương mại dịch vụhàng hoá hoặc cán cân hữu hình
C. Cán cân chuyển giao đơn phương
D. Tất cả các cán cân trên
A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D. Không câu nào đúng
A. OAD không hoàn lại
B. ODA cho vay ưu đãi
C. ODA hỗn hợp
D. Cả a,b,c
A. Quốc gia độc lập có chủ quyền, các liên minh khu vực
B. Các liên minh khu vực và liên minh tiền tệ
C. Quốc gia độc lập có chủ quyền, liên kết kinh tế quốc tế, tổ chức kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng
A. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Doanh nghiệp liên doanh
C. Mua cổ phiếu trái phiếu
D. Không hình thức nào
A. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
B. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cà quản lý chất lượng
C. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế
D. Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK