A. Cổ tức và lợi nhuận được chia
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
D. Chỉ a và b đúng
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Cả a, b, c đều sai
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Không câu nào đúng
A. 0,08
B. 10%
C. 0,2
D. Không câu nào đúng
A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Không phải các câu trên
A. EBIT 590
B. EBIT 540
C. EBIT 460
D. EBIT 900
A. 2100
B. 2600
C. 5100
D. Không câu nào đúng
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
A. 0,1
B. 15%
C. 0,2
D. 0,06
A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
C. Cả a và b
D. Ý kiến khác
A. 1000
B. 13000
C. 10.000
D. 20000
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
A. 1%
B. 8%
C. 2%
D. 6%
A. 2200
B. 3000
C. 1800
D. 1000
A. TL,Z 96%
B. TL,Z 4,17%
C. TL,Z 41%
D. TL,Z 30%
A. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
B. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
D. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
A. Cổ tức cổ phần thường
B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Lãi vay
D. Cả b và c
A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân
C. Cả a và b đều đúng
D. Ý kiến khác
A. 0,35
B. 0,14
C. 0,2
D. 10%
A. 112
B. 288
C. 480
D. 134,4
A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Cả 4 ý trên
A. 0,07
B. 0,079
C. 0,08
D. 7,62%
A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp
C. Chi phí cho các hoạt động khác
D. Cả a, b, c.
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 6%
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,50
A. VC
B. FC
C. MC
D. TR
A. 2200
B. 1800
C. 1900
D. 1000
A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Tất cả các câu trên
A. 300
B. 400
C. 13000
D. 1600
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi gộp
C. Lãi ròng
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
A. 8,3%
B. 17,5%
C. 6,0%
D. 9,0%
A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
D. Cả a, b, c
A. 7000
B. 6000
C. 8000
D. 26000
A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,10
D. 0,20
A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
D. Tất cả các khoản mục trên
A. TL,V 6,0%
B. TL,V 17,1%
C. TL,V 4,0%
D. TL,V 3,6%
A. Thu nhập khác của doanh nghiệp
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Dự án có khả năng được chấp nhận
B. Dự án đầu tư độc lập
C. Dự án loại trừ lẫn nhau
D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao
A. +80$
B. +140$
C. +60$
D. Không câu nào đúng
A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
A. 16.994$
B. 60.000$
C. 29.211$
D. 25.846$
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Chi phí sử dụng vốn bình quân
D. Chi phí kinh tế
A. Quy mô, quyền kiểm soát
B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
C. Quy mô, lợi nhuận
D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát
A. NPV(A) = NPV(B)
B. NPV(A)
C. 0 >NPV(A) > NPV(B)
D. NPV(A) > NPV(B) > 0
A. 124,3 triệu
B. 100 triệu
C. 24,34 triệu
D. 34,34 triệu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK