A. Các nhà quản lý của chính công ty
B. Các cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Công ty tư nhân
B. Công ty nhỏ
C. Công ty hợp danh
D. Người nhận thầu độc lập
A. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
D. Bao gồm cả a, b, c
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định khả năng tiền mặt
C. Quyết định ngân sách vốn
D. Không câu nào đúng
A. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN
B. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh của DN
D. Tất cả các câu trên
A. Trách nhiệm vô hạn
B. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
C. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
D. Được miễn thuế
A. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
C. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
D. Tất cả các ý trên
A. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
B. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
C. Tối đa hóa lợi nhuận
D. Doanh số tối đa
A. Bất động sản
B. Các loại chứng khoán
C. Máy móc thiết
D. Thương hiệu
A. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty.
B. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty
C. Tối đa hóa thị phần của công ty
D. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty
A. Công ty cổ phần
B. DN tư nhân
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
B. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
C. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
D. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
A. Huy động vốn
B. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Cả 3 ý trên
A. Tài trợ
B. Vốn lưu động
C. Cấu trúc vốn
D. Hoạch định ngân sách vốn
A. Lập các báo cáo tài chính
B. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
C. Quản lý tiền mặt
D. Tìm kiếm các nguồn tài trợ
A. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
B. Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty
C. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
D. Phát sinh chi phí đại diện
A. Trách nhiệm hữu hạn
B. Thuế bị đánh trùng hai lần
C. Đời sống là vĩnh viễn
D. Trách nhiệm vô hạn
A. Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các nhà quản lý của công ty.
B. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý.
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Các câu trên đều không đúng
A. Cung cấp cơ chế thanh toán
B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
C. Đầu tư vào tài sản thực
D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
A. Sơ cấp, thứ cấp
B. Thứ cấp, sơ cấp
C. OTC, đấu giá
D. Môi giới qua mạng đấu giá
A. Vay
B. Phân tán rủi ro
C. Cho vay
D. Các câu trên đều đúng
A. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này
B. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới.
C. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường
D. Không nhận được gì
A. 110 triệu đồng
B. 106,15 triệu đồng
C. 100 triệu đồng
D. 102 triệu đồng
A. 0,7623
B. 0,8233
C. 0,65
D. 1,7623
A. 440
B. 484
C. 500
D. 600
A. 200
B. -1800
C. -200
D. 1800
A. 2000
B. -2000
C. 3000
D. 4000
A. 2,925
B. 0,823
C. 0,925
D. 1,763
A. 7,98%
B. 0,0806
C. 0,068
D. 0,0775
A. 1351,17 triệu đồng
B. 912 triệu đồng
C. 1000 triệu đồng
D. 3648 triệu đồng
A. 1215,500 triệu đồng
B. 1000 triệu đồng
C. 165,5 triệu đồng
D. Không câu nào đúng
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 10%
A. 1000$
B. 9000$
C. – 1000$
D. Không câu nào đúng
A. it 10,38%
B. it 9,8%
C. it 10,1%
D. it 10,25%
A. 8,06%
B. 0,0775
C. 0,09
D. 0,12
A. 4.021.148 đ
B. 3.000.000 đ
C. 4.500.000 đ
D. 3.500.000 đ
A. 55,3$
B. 60,3$
C. 50,5$
D. Không câu nào đúng
A. 12,68%
B. 12,86%
C. 12%
D. Không câu nào đúng
A. 1050
B. –1050
C. –50
D. 50
A. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
B. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
C. Đầu tư vào một số năm nào đó
D. Không câu nào đúng
A. 121.000 EUR
B. 100.500 EUR
C. 110.000 EUR
D. 104.545 EUR
A. 1500
B. –1.500
C. 300
D. -300
A. 530
B. -530
C. 600
D. -600
A. Dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn
B. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian nào đó
C. Không bằng với dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn
D. Không câu nào đúng
A. 135.938.870 đ
B. 170.000.000 đ
C. 175.750.000 đ
D. Không câu nào đúng
A. 200
B. 220
C. 242
D. -200
A. 100.000
B. 110.000
C. 121.000
D. 90.000
A. 769,312 triệu đồng
B. 725 triệu đồng
C. 700 triệu đồng
D. 600 triệu đồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK