A. Doanh nghiệp.
B. Học viên được đào tạo.
C. Xã hội.
D. Tất cả đều đúng.
A. 1-B, 2-D, 3-A, 4-C, 5-E
B. 1-B, 2-E, 3-A, 4-C, 5-D
C. 1-C, 2-D, 3-A, 4-B, 5-E
D. 1-C, 2-E, 3-A, 4-B, 5-D
A. Phạm vi tổ chức 2 hoạt động
B. Thời gian thực hiện
C. Mục đích thực hiện
D. Tất cả đều đúng
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức.
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động.
C. Chống lại thất nghiệp.
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.
A. Giáo dục
B. Đào tạo
C. Hoạch định nguồn nhân lực
D. Phát triển
A. Chi phí cao
B. Cần có phương tiện và trang thiết bị riêng cho học tập
C. Đầu tư cho việc chuẩn bị bài giảng lớn
D. Thiếu trao đổi trực tiếp giữa học viên và giảng viên
A. Tổng kết kết quả học tập của học viên.
B. Đánh giá kết quả học tập của học viên.
C. Nâng cao chất lượng học tập của học viên.
D. Định hướng kết quả học tập của học viên.
A. 1-2-3-4-5-6-7
B. 1-2-3-5-4-6-7
C. 3-1-2-4-5-6-7
D. 3-1-2-5-4-6-7
A. Đào tạo theo kiểu học nghề.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
C. Luân chuyển và thuyên chuyển công việc.
D. Đào tạo theo phương thức từ xa.
A. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
B. Đào tạo kỹ năng xử công văn và giấy tờ.
C. Đào tạo từ xa.
D. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm.
A. Những kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo.
B. Số lượng và cơ cấu học viên.
C. Thời gian đào tạo.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
A. Đắt
B. Làm hư hỏng
C. Bị lây nhiễm 1 số phương pháp, cách thức làm việc không tiên tiến
D. Không có điều kiện thử công việc thật
A. Đơn giản, dễ tổ chức.
B. Cung cấp thông tin cho học việc 1 lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực khác nhau.
C. Được trang bị kiến thức lý thuyết và những kỹ năng thực hành.
D. Không tồn nhiều công sức tiền của.
A. Được làm ít công việc.
B. Thời gian ở lại một công việc hay một vị trí quá ngắn.
C. Không được mở rộng kỹ năng làm việc của học viên.
D. Đáp án khác.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 4
A. Phục vụ khách hàng - Đổi mới công nghệ - Đào tạo kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ.
B. Nâng cao chất lượng - Đổi mới công nghệ, kỹ thuật - Phục vụ khách hàng.
C. Kỹ năng xử lí công văn, giấy tờ - Nâng cao chất lượng - Phục vụ khách hàng.
D. Nâng cao chất lượng - Đổi mới công nghệ, kỹ thuật - Mở rộng quy mô.
A. Đào tạo bằng kèm cặp, chỉ bảo.
B. Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn.
C. Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
D. Đào tạo chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính.
A. Đào tạo theo phương thức từ xa.
B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính.
D. Các bài giảng - hội nghị - báo cáo.
A. Khi nào - bộ phận nào - ai đào tạo - cần bao nhiêu người.
B. Khi nào - bộ phận nào - đào tạo kỹ năng nào?
C. Khi nào - bộ phận nào - kỹ năng nào - loại lao động nào - cần bao nhiêu người.
D. Ai đào tạo - bộ phận nào - cần bao nhiêu người.
A. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm.
B. Mô hình hóa hành vi.
C. Chương trình hóa có sự trợ giúp của máy tính.
D. Đào tạo xử lí công văn giấy tờ.
A. Đào tạo và phát triển
B. Hoạnh định nguồn nhân lực
C. Giáo dục và đào tạo
D. Tất cả đều sai
A. Kèm cặp bởi người lãnh đạo trực tiếp.
B. Kèm cặp bởi một cố vấn.
C. Kèm cặp bởi người quản lý có kinh nghiệm.
D. Cả A, B, C.
A. Được sử dụng để đào tạo rất nhiều kĩ năng mà không cần người chỉ dẫn.
B. Cung cấp tức thời những phản hồi đối với câu trả lời của người học thông qua việc cung cấp lời giảng sau câu trả lời.
C. Đơn giản, dễ tổ chức.
D. A và B đúng.
A. Đầu tư cho sự chuẩn bị bài giảng rất lớn
B. Tốn thời gian,phạm vi hẹp
C. Cần có phương tiện và trang thiết bị riêng cho học tập
D. Có thể gây ra những thiệt hại
A. Quản trị gia và chuyên viên tại nơi làm việc.
B. Quản trị gia và chuyên viên ngoài nơi làm việc.
C. Công nhân tại nơi làm việc.
D. Công nhân ngoài nơi làm việc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK