A. Quản trị gia và chuyên viên tại nơi làm việc
B. Quản trị gia và chuyên viên ngoài nơi làm việc
C. Công nhân tại nơi làm việc
D. Công nhân ngoài nơi làm việc
A. Cử đi học các trường chính quy
B. Mở các cuộc hội thảo, hội nghị
C. Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm
D. Đào tạo theo phương thức từ xa
A. Phòng quản trị sản xuất
B. Phòng quản trị nhân sự
C. Phòng quản lý lao động
D. Phòng tổ chức
A. Đào tạo nâng cao năng lực kỹ thuật.
B. Đào tạo nâng cao năng lực bán hàng.
C. Đào tạo nâng cao năng lực quản trị.
D. A và C đúng.
A. Chi phí tương đối cao trong khi đó khoảng thời gian sử dụng lại lớn, thường là khoảng thời gian làm việc của cả đời người
B. Các hiệu ứng gián tiếp và lan tỏa của đầu tư vào vốn nhân lực là rất lớn
C. Thu hồi vốn càng cao
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1,0215
B. 1,0235
C. 1,5693
D. 1,3356
A. 34,03
B. 34,33
C. 33,60
D. 35,05
A. 2000 máy
B. 4000 máy
C. 6000 máy
D. 8000 máy
A. Phương pháp phối hợp
B. Phương pháp quản trị theo mục tiêu
C. Phương pháp định lượng
D. Phương pháp đánh giá bằng bảng điểm và đồ thị
A. Nguồn nhân lực Việt Nam khá dồi dào nhưng chưa được quan tâm đúng mức.
B. Đào tạo chưa đáp ứng được yêu cầu công việc.
C. Đào tạo không cân xứng với thực tế.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Xác định xem mức độ thực hiện công việc của đối tượng thuộc về thứ hạng nào theo từng tiêu thức
B. Xác định xem hành vi của đối tượng thuộc loại nào trong số các thứ hạng
C. Xác định vị trí của đối tượng trong bảng xếp hạng
D. Đánh giá thực hiện công việc của đối tượng so với những người khác
A. Lựa chọn phương án đánh giá
B. Thực hiện đánh giá theo tiêu chuấn mẫu
C. Xác định các mục tiêu và kết quả mới cho nhân viên
D. Thảo luận với nhân viên về lương thưởng khi nhân viên được đánh giá cao
A. Người có kết quả công việc cao
B. Người làm tốt công việc và có tham vọng cầu tiến
C. Người lo sợ bị mất việc
D. Người cầu tiến
A. Tổ chức
B. Cá nhân đối tượng
C. Tổ chức và cá nhân
D. Bộ phận đối tượng làm việc
A. Đào thải nhân viên yếu kém
B. Đánh giá sự chỉ đạo của cấp trên
C. Tăng cường quan hệ tốt đẹp giữa cấp trên và cấp dưới
D. Tất cả đều đúng
A. Các tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Đo lường sự thực hiện công việc thoe các tiêu thức trong tiêu chuẩn
C. Thông tin phản hồi đối với người lao động và bộ phận quản lý nguồn nhân lực
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Trả lương khen thưởng
C. Đào tạo, kích thích
D. Tất cả đều đúng
A. Tiêu chuẩn hành vi và tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Trình độ
C. Kinh nghiệm làm việc
D. Tất cả đều đúng
A. Phương pháp xếp hạng
B. Phương pháp so sánh
C. Phương pháp thang đo đánh giá đồ hoạ
D. Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp xếp hạng đơn giản
C. Phương pháp xếp hạng luân phiên
D. Phương pháp cho điểm
A. Việc đưa ra các đánh giá có tính quản lý về mức độ “tốt” hay “kém” việc thực hiện công việc của người lao động.
B. Các mốc chuẩn cho việc đo lường thực tế thực hiện công việc của người lao động.
C. Khâu xem xét lại toàn bộ tình hình thực hiện công việc của người lao động, qua đó cung cấp cho họ các thông tin về tình hình thực hiện công việc của họ.
D. Đánh giá công việc có phù hợp các tiêu chuẩn thực hiện công việc đã đề ra.
A. Thiên kiến
B. Định kiến
C. Tiêu chuẩn không rõ ràng
D. Xu hướng cực đoan
A. Tính được chấp nhận
B. Tính tin cậy
C. Tính thực tiễn
D. Tính phù hợp
A. Chỉ đạo thảo luận
B. Thảo luận dân chủ
C. Chỉ đạo tập trung
D. Tất cả đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK